Tiếng Kalmyk

Tiếng Kalmyk
Хальмг келн Xaľmg keln
Sử dụng tạiNga
Khu vựcKalmykia
Tổng số người nói80.500 (2010)[1] Trong tổng 183.000 (2017)
Dân tộcNgười Kalmyk
Phân loạiMông Cổ
  • Mông Cổ Trung
    • Oirat
      • Torgut và Dorbet
        • Tiếng Kalmyk
Hệ chữ viếtKirin, Latinh, Tod biçig
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Kalmykia (Nga)
Mã ngôn ngữ
GlottologKhông có
ELPKalmyk-Oirat
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Oirat Kalmyk (tiếng Kalmyk: Хальмг Өөрдин келн, Xaľmg Öördin keln, IPA: [xalʲmg œːrtin kɛln]),[2] thường gọi là tiếng Kalmyk (tiếng Kalmyk: Хальмг келн, Xaľmg keln, IPA: [xaɮʲmg kɛɮn]), là một dạng tiếng Oirat, là ngôn ngữ của người Kalmyk ở Kalmykia, một chủ thế liên bang của Nga. Tại Nga, đây là dạng chuẩn của tiếng Oirat (dựa trên phương ngữ Torgut). Người Kalmyk ở tây bắc biển Caspi có nguồn gốc từ người Oirat, mà về mặt lịch sử bắt nguồn từ Mông Cổtây bắc Trung Quốc. Theo UNESCO, đây là một ngôn ngữ bị đe dọa nghiêm trọng.[3] Theo thống kê 2010, tiếng Kalmyk có 80.500 người nói (trong tổng số 183.000 người Kalmyk).[1]

Tham khảo

  1. ^ a b Kalmyk in Ethnologue
  2. ^ Kalmyk còn được viết là Kalmuck, Qalmaq, or Khal:mag; tiếng Oirat Kalmyk có khi được gọi là "tiếng Oirat Nga"
  3. ^ UNESCO Atlas of the World's languages in danger Retrieved on 2012-10-31 Lưu trữ 2019-09-12 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • Article on language policy and history in Kalmykia
  • Russian-Kalmyk On-Line Dictionary
  • x
  • t
  • s
Ngôn ngữ chính thức
cấp liên bang
Ngôn ngữ chính thức
tại các chủ thể liên bang
Ngôn ngữ đáng chú ý khác
Chủ đề liên quan
● Dân tộc ● Ngôn ngữ ● Đơn vị hành chính ● Vườn quốc gia ● Sân bay
  • x
  • t
  • s
Ngữ hệ Mông Cổ
hiện đại
Trung
Nam
Khác
Hỗn hợp
Para-Mongol
Lịch sử
In nghiêng là ngôn ngữ tuyệt chủng
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s