Tiếng Trà Động

Tiếng Trà Động
Sử dụng tạiTrung Quốc
Khu vựcBắc Quảng Tây
Tổng số người nói20.000
Phân loạiTai-Kadai
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3cdy
Glottologchad1240[1]

Tiếng Trà Động (còn gọi là Triều Động, tiếng Trung: 茶洞語) là một ngôn ngữ Đồng–Thủy được nói chủ yếu ở thị trấn Trà Đông, huyện Lâm Quế, Quế Lâm, đông bắc Quảng Tây, Trung Quốc.[2] Nó có liên quan chặt chẽ nhất với tiếng Mao Nam. Tiếng Trà Động chỉ mới được mô tả gần đây bởi nhà ngôn ngữ học Trung Quốc Lý Cẩm Phương vào những năm 1990 và 2000.

Những người nói tiếng này được chính phủ Trung Quốc phân loại là dân tộc Hán.[2]

Lịch sử

Theo bia ký từ thời nhà Minh, những người nói tiếng Trà Động ban đầu đến từ Thanh Nguyên Phúc, Nam Đan, Quảng Tây, nằm xa hơn về phía tây. Ban đầu họ được đưa đến khu vực Quế Lâm trong thời nhà Nguyên để trấn áp các cuộc nổi dậy của người TrángDao địa phương.[2]

Phân bố

Ở Lưỡng Giang, tiếng Trà Động chịu ảnh hưởng lớn từ tiếng Tráng, tiếng Bình (phương ngữ Bình Lưỡng Giang) và tiếng Quan thoại Tây Nam (Diller và cộng sự, 2008). Có 104 làng dân tộc Trà Động với 20.547 nhân khẩu vào năm 2000 (Li và cộng sự, 2012).

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Chadong”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ a b c Diller, Anthony; Edmondson, Jerold; Luo, Yongxian biên tập (2008). “Chapter 21: Chadong, a Newly-Discovered Kam–Sui Language in Northern Guangxi”. The Tai–Kadai Languages. Routledge. tr. 596–620. ISBN 978-0-203-64187-3.

Liên kết ngoài

  • Danh sách từ tiếng Trà Động từ Cơ sở dữ liệu từ vựng cơ bản Nam Đảo
  • x
  • t
  • s
Kra
(Kra nguyên thủy)  • La Ha  • Cờ Lao  • La Chí  • Pa Ha  • Bố Ương  • Nùng Vẻn  • Pu Péo
Đồng-Thủy
Mục Lão  • Động  • Dương Quang  • Mao Nam  • Trà Động  • Thủy  • Mạc  • Cẩm
Hlai
(Hlai nguyên thủy)  • Hlai  • Gia Mậu
Ông Bối
Thái
(Thái nguyên thủy)
Bắc
Tráng chuẩn  • Bố Y  • Tráng Y  • Ai  • Sek  • Tai Mène  • Yoy
Trung
Tráng Ninh Minh  • Tráng Nùng  • Tráng Đại  • Tráng Miên  • Tráng Nhưỡng  • Nùng  • Tày  • Tráng Tả Giang  • Ts'ün-Lao
Tây Nam
(Thái)
Tây Bắc
Shan  • Khun  • Tai Ya  • Lự  • Tai Nüa  • Tai Hồng Kim  • Khamti  • Tai Laing  • Tai Phake  • Tai Aiton  • Khamyang  • Ahom  • Turung
Lào–Phutai
Lào • Phu Thai • Isan • Nhau
Chiang Saen
Thái (Siam)  • Bắc Thái  • Thái Đen (Tai Đam)  • Tai Dón  • Tai Daeng  • Phuan  • Tày Tấc  • Tày Sa Pa  • Thái Hàng Tổng  • Thái Sông
Nam
Khác
Chưa phân loại
  • Lak Kia
  • Phiêu