Tiếng Yuracaré

Tiếng Yuracaré
Sử dụng tạiBolivia
Khu vựcCochabamba
Tổng số người nói2.700
Dân tộc3.300 người Yuracaré (2004)[1] 3.394 người Yuracaré (2012) (thống kê INE)
Phân loạiNgôn ngữ tách biệt
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3yuz
Glottologyura1255[2]
ELPYuracaré

Yuracaré (cũng được biết đến như Yurakaré, Yurakar, Yuracare, Yurucare, Yuracar, Yurakare, Yurujuré, Yurujare) là một ngôn ngữ tách biệt đang bị đe dọa, được dùng tại vùng trung tâm Bolivia tại Cochabamba và Beni, nói bởi người Yuracaré.

Ước tính khoảng 2,500 người dùng ngôn ngữ này. Con số này đang theo chiều hướng giảm vì những thế hệ trẻ hơn không còn muốn học ngôn ngữ này nữa.[3] (xem Cái chết của ngôn ngữ)

Yuracaré được ghi nhận lần đầu trong một bản chép tay của de la Cueva (Adam 1893). Ngôn ngữ này hiện đang được nghiên cứu bởi Rik van Gijn. Foundation for Endangered Languages đã cấp một khoản tài trợ cho dự án từ điển Yuracaré–Tây Ban Nha / Tây Ban Nha–Yuracaré vào năm 2005.

Liên hệ với các ngôn ngữ khác

Suárez (1977) đề xuất mối liên hệ giữa tiếng Yuracaré với các hệ ngôn ngữ Mosetena, Pano–Tacana, Arawak, và Chon. Trong tác phẩm Macro-Panoan trước đó của mình, ông cũng có nhận xét như vậy (chỉ trừ Arawak) (Suárez 1969).

Ngữ pháp

Xem thêm

  • Yuracaré

Chú thích

  1. ^ tiếng Yuracaré at Ethnologue, 18th ed., 2015.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Yuracaré”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Documentation of Endangered Languages.

Liên kết ngoài

  • Proel: Lengua Yurakare
  • FEL Grants 2005 Lưu trữ 2008-05-18 tại Wayback Machine (Foundation for Endangered Languages)
  • DoBeS: General presentation of the Yurakaré language and people
  • Lenguas de Bolivia Lưu trữ 2019-09-04 tại Wayback Machine (bản online)

Thư mục

  • Adam, Lucien. (1893). Principes et dictionnaire de la langue Yuracaré ou Yurujuré composés par le R. P. de la Cueva et publiés conformément au manuscrit de A. d’Orbigny. Bibliothèque linguistique américaine (No. 16). Paris: Maisonneuve.
  • Adelaar, Willem F. H.; & Muysken, Pieter C. (2004). The Languages of the Andes. Cambridge Language Surveys. Cambridge University Press.
  • Campbell, Lyle. (1997). American Indian Languages: The Historical Linguistics of Native America. New York: Oxford University Press. ISBN 0-19-509427-1.
  • Kaufman, Terrence. (1990). Language History in South America: What We Know and How To Know More. In D. L. Payne (Ed.), Amazonian Linguistics: Studies in Lowland South American languages (pp. 13–67). Austin: University of Texas Press. ISBN 0-292-70414-3.
  • Kaufman, Terrence. (1994). The Native Languages of South America. In C. Mosley & R. E. Asher (Eds.), Atlas of the World's Languages (pp. 46–76). London: Routledge.
  • Suárez, Jorge. (1969). Moseten and Pano–Tacanan. Anthropological Linguistics, 11 (9), 255-266.
  • Suárez, Jorge. (1977). La posición lingüística del pano-tacana y del arahuaco. Anales de Antropología, 14, 243-255.
  • van Gijn, Rik. (2004). Number in the Yurakaré Noun Phrase. In L. Cornips & J. Doetjes (Eds.), Linguistics in the Netherlands 2004 (pp. 69–79). Linguistics in the Netherlands (No. 21). John Benjamins.
  • van Gijn, Rik (2005). Head Marking and Dependent Marking of Grammatical Relations in Yurakaré. In M. Amberber & H. de Hoop (eds.) Competition and Variation in Natural Languages: The Case for Case. (pp. 41–72) Elsevier.
  • van Gijn, Rik (2006) A Grammar of Yurakaré. Ph.D. dissertation Radboud University Nijmegen.
  • x
  • t
  • s
Bolivia Ngôn ngữ tại Bolivia
Ngôn ngữ quốc gia
  • Tây Ban Nha
Ngôn ngữ
bản địa
Arawak
  • Baure
  • Iñapari
  • Moxo
  • Pauna
  • Reyesano
  • Yine
Pano–Tacana
Quechua
  • Tiếng Quechua Cusco–Collao
  • Tiếng Quechua Bắc Bolivia
  • Tiếng Quechua Nam Bolivia
Tupi
  • Guaraní
    • Đông Bolivia
  • Guarayu
  • Sirionó
  • Yuki
Khác
  • Aymara
  • Ayoreo
  • Chiquitano
  • Canichana
  • Cayubaba
  • Chimán
  • Chipaya
  • Itonama
  • Leco
  • Kallawaya
  • Moré
  • Movima
  • Pauserna
  • Puquina
  • Weenhayek
  • Yuracaré
Ngôn ngữ kí hiệu
  • Ngôn ngữ kí hiệu Bolivia
Những chữ in nghiêng thể hiện ngôn ngữ tuyệt chủng nhưng vẫn được công nhận bởi hiến pháp Bolivia.
  • x
  • t
  • s
Danh sách ngữ hệ
Châu Phi
Tách biệt
  • Ả Rập
  • BANZSL
  • Pháp
  • Lasima
  • Tanzania
Châu Âu
châu Á
Tách biệt
  • Ngữ hệ BANZSL
  • Pháp
  • Đức
  • Nhật Bản
  • Thụy Điển
  • Trung Quốc
  • Ấn Độ-Pakistan
  • Ả Rập
New
Guinea

Thái
Bình
Dương
  • Amto–Musan
  • Arafundi
  • Nam Đảo
  • Baining
  • Biên Giới (Tami)
  • sông Bulaka
  • Trung Solomon
  • Doso–Turumsa
  • Đông Bird's Head – Sentani
  • Đông vịnh Geelvink
  • Đông Fly
  • Fas
  • Goilala
  • Kiwai
  • Kwomtari
  • Lakes Plain
  • Left May
  • Hạ Mamberamo
  • Mairasi
  • Mai Brat?
  • Monumbo
  • Namla–Tofanma
  • Nimboran
  • Bắc Bougainville
  • Pahoturi
  • Pauwasi
  • Piawi
  • Ramu–Hạ Sepik
  • Senagi
  • Sepik
  • Skou
  • Nam Bougainville
  • Tebera
  • Tor–Kwerba
  • Torricelli
  • Liên New Guinea
  • Tây Papua
  • Yam
  • Yawa
  • Yuat
  • Liên Fly–sông Bulaka?
  • Yele – Tây New Britain?
Tách biệt
  • Abinomn
  • Busa
  • Kaure
  • Kol
  • Kuot
  • Porome
  • Pyu
  • Taiap
  • Yalë
  • Abun?
  • Amberbaken?
  • Dem?
  • Hattam?
  • Isirawa?
  • Lepki?
  • Kapori?
  • Kosare?
  • Massep?
  • Murkim?
  • Pawaia?
  • Sulka?
  • Waia?
  • Ký hiệu Hawai'i
Úc
  • Arnhem/Đại Gunwinygu
  • Bunuba
  • sông Darwin
  • Đông Daly
  • Đông Tasmania
  • Garawa
  • Iwaidja
  • Jarrak
  • Mirndi
  • Bắc Tasmania
  • Đông Bắc Tasmania
  • Nyulnyul
  • Pama–Nyungar
  • Nam Daly
  • Tangki
  • Wagaydy
  • Tây Daly
  • Tây Tasmania
  • Worrorra
  • Yangman (Wardaman)
Tách biệt
  • Giimbiyu
  • Malak-Malak
  • Marrgu
  • Tiwi
  • Wagiman
Bắc Mỹ
Tách biệt
  • Chimariko
  • Haida
  • Karuk
  • Kutenai
  • Siuslaw
  • Takelma
  • Timucua
  • Waikuri
  • Washo
  • Yana
  • Yuchi
  • Zuni
  • Inuit (Inuiuuk)
  • Vùng Đồng bằng
Trung Bộ
châu Mỹ
Tách biệt
  • Vùng Đồng bằng
  • Maya
Nam Mỹ
  • Arawak
  • Arau
  • Araucania
  • Arutani–Sape
  • Aymara
  • Barbaco
  • Bororo
  • Cahuapa
  • Carib
  • Catacao
  • Chapacura
  • Charrua
  • Chibcha
  • Choco
  • Chon
  • Guaicuru
  • Guajibo
  • Jê/Gê
  • Harákmbut–Katukina
  • Jirajara
  • Jivaro
  • Kariri
  • Katembri–Taruma
  • Mascoi
  • Mataco
  • Maxakali
  • Nadahup
  • Nambikwara
  • Otomáko
  • Pano-Tacana
  • Peba–Yagua
  • Puri
  • Quechua
  • Piaroa–Saliba
  • Ticuna–Yuri
  • Timote
  • Tinigua
  • Tucano
  • Tupi
  • Uru–Chipaya
  • Witoto
  • Yabuti
  • Yanomam
  • Zamuco
  • Zaparo
  • Chimu?
  • Esmeralda–Yaruro?
  • Hibito–Cholón?
  • Lule–Vilela?
  • Đại Jê?
  • Tequiraca–Canichana?
Tách biệt
(Tồn tại đến
năm 2000)
  • Aikanã?
  • Alacalufan
  • Andoque?
  • Camsá
  • Candoshi
  • Chimane
  • Chiquitano
  • Cofán?
  • Fulniô
  • Guató
  • Hodï/Joti
  • Irantxe?
  • Itonama
  • Karajá
  • Krenak
  • Leco
  • Maku-Auari của Roraima
  • Movima
  • Mura-Pirahã
  • Nukak?
  • Ofayé
  • Puinave
  • Rikbaktsa
  • Huaorani/Waorani
  • Trumai
  • Urarina
  • Warao
  • Yamana
  • Yuracaré
  • Các hệ chữ đậm là lớn nhất về số ngôn ngữ. Các hệ chữ nghiêng đã mất hết người bản ngữ.