Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 – Khu vực Nam Mỹ
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 28 tháng 3 năm 2000 − 14 tháng 11 năm 2001 |
Số đội | 10 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 90 |
Số bàn thắng | 232 (2,58 bàn/trận) |
Số khán giả | 3.431.386 (38.127 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() |
← 1998 2006 → |
Vòng loại cho giải vô địch (CONMEBOL) |
---|
|
|
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực Nam Mỹ là một phần của Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002, được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA), diễn ra với sự tham gia của 10 đội bóng là thành viên của FIFA và CONMEBOL.
Thể thức
10 đội bóng là thành viên của CONMEBOL tham dự vòng loại. Khu vực Nam Mỹ được phân bổ 4,5 suất (trong tổng số 32 suất) tham dự FIFA World Cup 2002.
10 đội bóng được xếp vào một bảng, thi đấu vòng tròn hai lượt sân nhà và sân khách. 4 đội đứng đầu giành quyền tham dự FIFA World Cup 2002, đội đứng thứ năm đá 2 trận play-off liên lục địa để giành quyền dự World Cup.
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 13 | 4 | 1 | 42 | 15 | +27 | 43 | FIFA World Cup 2002 | 2–0 | 2–1 | 1–1 | 2–1 | 3–0 | 1–0 | 2–0 | 5–0 | 4–1 | ||
2 | ![]() | 18 | 9 | 4 | 5 | 23 | 20 | +3 | 31 | 0–2 | 1–0 | 2–1 | 1–1 | 0–0 | 2–0 | 2–1 | 2–0 | 1–0 | |||
3 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 31 | 17 | +14 | 30 | 3–1 | 3–2 | 2–0 | 1–1 | 1–0 | 5–0 | 1–1 | 3–0 | 2–0 | |||
4 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 29 | 23 | +6 | 30 | 2–2 | 3–1 | 2–1 | 1–0 | 0–4 | 5–1 | 5–1 | 3–0 | 1–0 | |||
5 | ![]() | 18 | 7 | 6 | 5 | 19 | 13 | +6 | 27 | Play-off liên lục địa | 1–1 | 4–0 | 1–0 | 0–1 | 1–1 | 1–0 | 0–0 | 3–1 | 2–1 | ||
6 | ![]() | 18 | 7 | 6 | 5 | 20 | 15 | +5 | 27 | 1–3 | 0–0 | 0–0 | 0–2 | 1–0 | 2–0 | 0–1 | 3–0 | 3–1 | |||
7 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | 21 | 33 | −12 | 18 | 3–3 | 1–5 | 3–1 | 0–0 | 0–0 | 1–1 | 1–0 | 5–0 | 1–0 | |||
8 | ![]() | 18 | 4 | 4 | 10 | 14 | 25 | −11 | 16 | 1–2 | 1–2 | 0–1 | 2–0 | 0–2 | 0–1 | 1–1 | 1–0 | 3–1 | |||
9 | ![]() | 18 | 5 | 1 | 12 | 18 | 44 | −26 | 16 | 0–4 | 1–2 | 0–6 | 3–1 | 2–0 | 2–2 | 4–2 | 3–0 | 0–2 | |||
10 | ![]() | 18 | 3 | 3 | 12 | 15 | 27 | −12 | 12 | 0–2 | 0–0 | 3–0 | 3–1 | 0–1 | 0–1 | 2–2 | 1–1 | 0–2 |
Các trận đấu
Vòng 1
Argentina ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Batistuta ![]() Verón ![]() C. López ![]() | (Report) | Tello ![]() |
Vòng 2
Vòng 3
Argentina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
G. López ![]() | (Report) |
Vòng 4
Venezuela ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Mea Vitali ![]() Morán ![]() Savarese ![]() Tortolero ![]() | (Report) | Moreno ![]() Baldivieso ![]() |
Vòng 5
Argentina ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Crespo ![]() C. López ![]() | (Report) |
Vòng 6
Venezuela ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Report) | Tapia ![]() Zamorano ![]() |
Vòng 7
Argentina ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Aimar ![]() | (Report) | Acuña ![]() |
Vòng 8
Vòng 9
Argentina ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Gallardo ![]() Batistuta ![]() | (Report) | Ayala ![]() |
Vòng 10
Paraguay ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Santa Cruz ![]() Del Solar ![]() Cardozo ![]() Paredes ![]() Chilavert ![]() | (Report) | García ![]() |
Vòng 11
Colombia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Ángel ![]() | (Report) |
Argentina ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Crespo ![]() Sorín ![]() Verón ![]() Gallardo ![]() Samuel ![]() | (Report) |
Vòng 12
Vòng 13
Argentina ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
González ![]() López ![]() Crespo ![]() | (Report) |
Vòng 14
Chile ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Salas ![]() | (Report) | Baldivieso ![]() Coimbra ![]() |
Vòng 15
Argentina ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Gallardo ![]() Cris ![]() | (Report) | Ayala ![]() |
Colombia ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
(Report) |
Vòng 16
Bolivia ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Galindo ![]() | (Report) | de la Cruz ![]() Delgado ![]() Kaviedes ![]() Fernández ![]() Gómez ![]() |
Venezuela ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Alvarado ![]() Morán ![]() | (Report) |
Paraguay ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chilavert ![]() Morínigo ![]() | (Report) | Pochettino ![]() Batistuta ![]() |
Vòng 17
Bolivia ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Paz ![]() Baldivieso ![]() | (Report) | Edílson ![]() |
Argentina ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Samuel ![]() C. López ![]() | (Report) |
Venezuela ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Morán ![]() Noriega ![]() González ![]() | (Report) | Arce ![]() |
Vòng 18
Play-off liên lục địa
Các đội giành quyền tham dự FIFA World Cup 2002
Đội | Tư cách | Ngày vượt qua | Lần tham dự FIFA World Cup trước đây1 |
---|---|---|---|
![]() | Nhất bảng | 15 tháng 8 năm 2001 | 12 (1930, 1934, 1958, 1962, 1966, 1974, 1978, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998) |
![]() | Nhì bảng | 14 tháng 11 năm 2001 | 0 (lần đầu) |
![]() | Hạng ba | 16 (tất cả) (1930, 1934, 1938, 1950, 1954, 1958, 1962, 1966, 1970, 1974, 1978, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998) | |
![]() | Hạng tư | 8 tháng 11 năm 2001 | 5 (1930, 1950, 1958, 1986, 1998) |
![]() | Thắng play-off | 25 tháng 11 năm 2001 | 9 (1930, 1950, 1954, 1962, 1966, 1970, 1974, 1986, 1990) |
- 1 In đậm chỉ năm vô địch. In nghiêng chỉ năm nước chủ nhà.
Danh sácăh ghi bàn
Có 235 bàn thắng được ghi sau 92 trận (bao gồm 2 trận play-off liên lục địa), trung bình 2,55 bàn thắng/trận.
- 9 bàn thắng
Hernán Crespo
Agustín Delgado
- 8 bàn thắng
- 6 bàn thắng
Julio César Baldivieso
José Cardozo
Darío Silva
- 5 bàn thắng
Gabriel Batistuta
Claudio López
Juan Sebastián Verón
Carlos Humberto Paredes
- 4 bàn thắng
Marcelo Salas
Iván Zamorano
Juan Pablo Ángel
José Luis Chilavert
Nicolás Olivera
Ruberth Morán
- 3 bàn thắng
Marcelo Gallardo
Ariel Ortega
Joaquín Botero
Líder Paz
Víctor Aristizábal
Jairo Castillo
Iván Kaviedes
Roque Santa Cruz
Federico Magallanes
- 2 bàn thắng
Walter Samuel
Juan Pablo Sorín
Roger Suárez
Edílson
Luizão
Vampeta
Antônio Carlos Zago
Álex Aguinaga
Ulises de la Cruz
Hugo Brizuela
Juan Pajuelo
Roberto Palacios
Claudio Pizarro
Nolberto Solano
Richard Morales
Wilfredo Alvarado
Juan Arango
Daniel Noriega
Alexander Rondón
- 1 bàn thắng
Pablo Aimar
Matias Almeyda
Roberto Ayala
Kily González
Claudio Husaín
Gustavo Adrián López
Mauricio Pochettino
José Alfredo Castillo
Milton Coimbra
Percy Colque
Gonzalo Galindo
Raúl Justiniano
Jaime Moreno
Erwin Sánchez
Alexsandro de Souza
Euller
Juninho Paulista
Marcelinho Paraíba
Roque Júnior
Fabián Estay
Javier Margas
Reinaldo Navia
Jaime Riveros
Héctor Tapia
Rodrigo Tello
Gerardo Bedoya
Víctor Bonilla
Rafael Arlex Castillo
Iván Córdoba
Jersson González
Freddy Grisales
Frankie Oviedo
Iván Valenciano
Arnulfo Valentierra
Alexander Viveros
Cléber Chalá
Ángel Fernández
Luis Gómez
Ariel Graziani
Eduardo Hurtado
Édison Méndez
Wellington Sánchez
Roberto Acuña
Francisco Arce
Celso Ayala
Jorge Luis Campos
Gabriel González
Gustavo Morínigo
Delio Toledo
Guido Alvarenga
Piero Alva
Pedro Alejandro García
Juan José Jayo
Flavio Maestri
Andrés Mendoza
Gabriel Cedrés
Pablo Gabriel García
Paolo Montero
Álvaro Recoba
Darío Rodríguez
Juan Enrique García
Héctor Gonzalez
Miguel Mea Vitali
Ricardo Páez
Giovanni Savarese
Edson Tortolero
- 1 bàn phản lưới nhà
Walter Samuel (trong trận gặp Peru)
Cris (trong trận gặp Argentina)
Ítalo Díaz (trong trận gặp Uruguay)
Marco Antonio Sandy (trong trận gặp Brasil)
Denis Caniza (trong trận gặp Chile)
José del Solar (trong trận gặp Paraguay)
- 2 bàn phản lưới nhà
Roberto Ayala trong trận gặp Uruguay và Brasil)
Ghi chú
- Đây là lần đầu tiên và cho đến nay (tính đến hết Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022), Brasil thua hơn 2 trận và không kết thúc với tư cách là đội dẫn đầu (thứ nhất) của vòng loại, tại Vòng loại FIFA World Cup.