Winnecke 4


Winnecke 4

Sao đôi Winnecke 4
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000.0      Xuân phân J2000.0
Chòm sao Ursa Major
Xích kinh 12h 22m 12.5s
Xích vĩ +58° 4' 59"
Cấp sao biểu kiến (V) 9.65 + 10.10
Trắc lượng học thiên thể
Khoảng cách510 ly
(156 pc)
Các đặc trưng
Kiểu quang phổG0+F8
Tên gọi khác
M40, BD+56 1372, HD 238107 + HD 238108, SAO 28353 + SAO 28355, CCDM 12223+5805

Winnecke 4 (còn gọi là Messier 40 hay WNC 4) là cặp sao trong chòm sao Đại Hùng. Charles Messier phát hiện ra nó vào 1764 trong khi ông đang tìm một tinh vân mà Johann Hevelius đã thông báo trong vùng bầu trời này. Không thấy một tinh vân nào, Messier đã liệt kê cặp sao này vào danh lục. Sau đấy Friedrich August Theodor Winnecke đã phát hiện lại nó vào năm 1863. Robert Burnham gọi M40 "là một trong vài lỗi của danh lục Messier" khi Messier đã đưa cặp sao vào trong khi mục đích của ông là liệt kê các tinh vân.[1]

Năm 1991, khoảng cách giữa hai sao đã được đo và bằng 51".7, con số này lớn hơn số liệu của Messier. Dữ liệu thu được từ nhà thiên văn Brian Skiff (2001) và Richard L. Nugent (2002) cho thấy đây chỉ là cặp sao thông thường mà chúng không hề có tương tác hấp dẫn với nhau[2]

Tham khảo

  1. ^ Burnham's Celestial Handbook, "Ursa Major: M40", p. 1982
  2. ^ .messier.obspm.fr

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Messier 40 tại Wikimedia Commons

  • Messier 40, SEDS Messier pages
  • Messier 40 CCD LRGB image with 2 hrs total exposure
  • Winnecke 4 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Tọa độ: Sky map 12h 22m 12.5s, 58° 04′ 59″

  • x
  • t
  • s
Danh sách
Painting of Charles Messier, creator of the Messier catalog
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Bayer
Flamsteed
  • 2 (A)
  • 5 (b)
  • 6
  • 15 (f)
  • 16 (c)
  • 17
  • 18 (e)
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23 (h)
  • 24 (d)
  • 26
  • 27
  • 28
  • 31
  • 32
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 46
  • 47 (Chalawan)
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 78
  • 80 (Alcor)
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 86
  • 55 Cam
  • 56 Cam
  • 57 Cam
  • 1 CVn
  • 14 LMi
  • 15 LMi
  • 25 LMi
  • 47 LMi
  • 37 Lyn
  • 39 Lyn
  • 41 Lyn (Intercrus)
  • 44 Lyn
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RV
  • ST
  • SU
  • SW
  • SX
  • TU
  • TX
  • TY
  • UX
  • UY
  • VV
  • VX
  • VY
  • XY
  • ZZ
  • AA
  • AB
  • AE
  • AN
  • AR
  • AW
  • BC
  • BE
  • BM
  • BZ
  • CG
  • CH
  • CO
  • CQ
  • CY
  • DH
  • DI
  • DM
  • DN
  • DV
  • DW
  • EE
  • EG
  • EI
  • EK
  • EN
  • EP
  • ER
  • ET
  • EU
  • EV
  • EZ
  • IY
  • KS
  • NQ
  • NY
HR
  • 3236
  • 3263
  • 3303
  • 3332
  • 3400
  • 3401
  • 3405
  • 3408
  • 3436
  • 3470
  • 3506
  • 3592
  • 3603
  • 3608
  • 3645
  • 3676
  • 3725
  • 3747
  • 3824
  • 3838
  • 3854
  • 3855
  • 3859
  • 3885
  • 3911
  • 3918
  • 3922
  • 3929
  • 3939
  • 3954
  • 3958
  • 4044
  • 4046
  • 4051
  • 4052
  • 4067
  • 4096
  • 4098
  • 4103
  • 4108
  • 4132
  • 4165
  • 4176
  • 4181
  • 4191
  • 4215
  • 4242
  • 4243
  • 4264
  • 4275
  • 4278
  • 4280
  • 4283
  • 4285
  • 4286
  • 4336
  • 4340
  • 4345
  • 4351
  • 4367
  • 4383
  • 4388
  • 4391
  • 4407
  • 4412
  • 4421
  • 4424
  • 4435
  • 4439
  • 4452
  • 4457
  • 4474
  • 4481
  • 4482
  • 4486
  • 4493
  • 4500
  • 4521
  • 4536
  • 4545
  • 4562
  • 4569
  • 4574
  • 4581
  • 4584
  • 4593
  • 4610
  • 4672
  • 4767
  • 4840
  • 4859
  • 4867
  • 4917
  • 4936
  • 4953
  • 5070
  • 5076
  • 5085
  • 5126
  • 5148
  • 5169
  • 5077
  • 5213
  • 5216
  • 5256
  • 5280
  • 5302
HD
  • 68988
  • 74389
  • 80461
  • 80606
  • 80607
  • 82408
  • 82969
  • 83564
  • 88609
  • 89221
  • 93551
  • 95572
  • 96127
  • 98618
  • 99706
  • 100018
  • 102956
  • 115043
  • 118203
  • 118970
  • 233604
  • 233731
Gliese
  • GJ 3512
  • Gliese 338
  • Gliese 412
  • Gliese 424
  • Gliese 450
Khác
  • ADS 7251
  • Feige 34
  • Feige 48
  • Feige 55
  • G 119-62
  • G 195-19
  • G 196-3
  • Groombridge 1618
  • Groombridge 1830
  • HAT-P-3
  • HAT-P-13
  • HAT-P-21
  • HIP 57050
  • HIP 57274
  • Holmberg IX X-1
  • Lalande 21185
  • M82 X-1
  • M82 X-2
  • PG 1219+534
  • PG 1351+489
  • PSR B1112+50
  • PSR J1012+5307
  • Sidus Ludoviciana
  • Winnecke 4
  • WISE 1405+5534
  • XTE J1118+480
Danh sách