Xương móc


Xương móc
BONES OF HAND
Proximal: A=Scaphoid, B=Lunate, C=Triquetral, D=Pisiform
Distal: E=Trapezium, F=Trapezoid, G=Capitate, H=Hamate
Xương móc trái
Latin os hamatum
Gray's subject #54 227
Articulations articulates with five bones:
the lunate proximally
the fourth and fifth metacarpals distally
the triangular medially
the capitate laterally  
MeSH Hamate+Bone

Xương móc là một xương thuộc bàn tay người có thể dễ dàng nhận diện qua hình dạng góc cạnh của nó, và đặc điểm có móc giống như mỏm. Xương này nằm về phía trong và ở góc thấp của khối xương bàn tay.

  • x
  • t
  • s
Xương chi trên (TA A02.4, GA 2.200-230)
Pectoral girdle,
xương đòn
củ nón · đường thang · củ sườn · rãnh dưới đòn
Xương vai
Hố (dưới vai, dưới gai, trên gai) · khuyết vai · ổ chảo

Củ (trên ổ chảo, dưới ổ chảo) · gai vai · mỏm cùng vai · mỏm quạ

Bờ (trên, ngoài/bên, trong) · góc (trên, dưới, ngoài)
Xương cánh tay
đầu trên: cổ (giải phẫu, phẫu thuật· củ (lớn, bé) · rãnh gian củ

thân: rãnh thần kinh quay · lồi củ delta

đầu dưới: chỏm con · ròng rọc · lồi cầu (ngoài, trong) · supracondylar ridges (lateral, medial) · hố (quay, mỏm vẹt, mỏm khuỷu)
Cẳng tay
Xương quay: đầu trên (chỏm, lồi củ) · thân · đầu dưới (khuyết trụ, mỏm trâm)
Xương trụ: đầu trên (lồi củ, mỏm khuỷu, mỏm vẹt, khuyết quay, khuyết ròng rọc) · thân · đầu dưới (chỏm, mỏm trâm)
Bàn tay
Khối xương cổ tay: thuyền · nguyệt · tháp · đậu · thang · thê · cả · móc (móc)

Xương đốt bàn tay:···· 5

Các xương đốt ngón tay: gần · giữa · xa
Bản mẫu:Bone and cartilage navs

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s