Xương trụ

Xương trụ
Upper extremity
Ulna is #2
Gray's subject #52 214
MeSH Ulna

Xương trụ là một trong hai xương dài của cẳng tay, có dạng hình lăng trụ. Theo vị trí giải phẫu xương trụ nằm về phía trong của cẳng tay gần cơ thể, song song với xương quay ở cả hai tay, gồm 1 thân, 2 đầu.

- Đầu trên có 2 mỏm và 2 hõm:

+ Hai mỏm gồm mỏm khuỷu ở trên, mỏm vẹt ở dưới

+ Hai hõm gồm hõm Sigma nhỏ khớp với vành đai quay, hõm Sigma lớn khớp với ròng rọc xương cánh tay

- Thân xương hình lăng trụ tam giác có 3 mặt (trước, sau, trong) và 3 bờ (trước, sau, ngoài)

- Đầu dưới nhỏ lồi thành 1 chỏm, ngoài khớp với xương quay, trong có mỏm trâm trụ, sau có rãnh cho gân cơ trụ sau đi qua

  • x
  • t
  • s
Xương chi trên (TA A02.4, GA 2.200-230)
Pectoral girdle,
xương đòn
củ nón · đường thang · củ sườn · rãnh dưới đòn
Xương vai
Hố (dưới vai, dưới gai, trên gai) · khuyết vai · ổ chảo

Củ (trên ổ chảo, dưới ổ chảo) · gai vai · mỏm cùng vai · mỏm quạ

Bờ (trên, ngoài/bên, trong) · góc (trên, dưới, ngoài)
Xương cánh tay
đầu trên: cổ (giải phẫu, phẫu thuật· củ (lớn, bé) · rãnh gian củ

thân: rãnh thần kinh quay · lồi củ delta

đầu dưới: chỏm con · ròng rọc · lồi cầu (ngoài, trong) · supracondylar ridges (lateral, medial) · hố (quay, mỏm vẹt, mỏm khuỷu)
Cẳng tay
Xương quay: đầu trên (chỏm, lồi củ) · thân · đầu dưới (khuyết trụ, mỏm trâm)
Xương trụ: đầu trên (lồi củ, mỏm khuỷu, mỏm vẹt, khuyết quay, khuyết ròng rọc) · thân · đầu dưới (chỏm, mỏm trâm)
Bàn tay
Khối xương cổ tay: thuyền · nguyệt · tháp · đậu · thang · thê · cả · móc (móc)

Xương đốt bàn tay:···· 5

Các xương đốt ngón tay: gần · giữa · xa
Bản mẫu:Bone and cartilage navs

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s