Yame, Fukuoka

Thành phố Yame
八女市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Vị trí của Thành phố Yame ở Fukuoka
Vị trí của Thành phố Yame ở Fukuoka
Thành phố Yame trên bản đồ Thế giới
Thành phố Yame
Thành phố Yame
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhFukuoka
Diện tích
 • Tổng cộng482,53 km2 (18,631 mi2)
Dân số (1 tháng 9 năm 2010)
 • Tổng cộng69,006
 • Mật độ143/km2 (370/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
- CâyChè
- HoaHàng bạch cúc
Địa chỉ tòa thị chính
〒834-8585
Trang webThành phố Yame

Yame (八女市, Yame-shi?, Bát Nữ) là một thành phố thuộc tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 01 tháng 4 năm 1954. Đến năm 2003, dân số thành phố là 39.372 trên tổng diện tích 39,34 km², mật độ 1.000,81 người/km².

Ngày 01 tháng 10 năm 2006, thị trấn Jōyō, thuộc huyện Yame được sáp nhập vào Yame.

Ngày 01 tháng 2 năm 2010, các thị trấn Kurogi và Tachibana, và các làng Hoshino và Yabe, tất cả thuộc huyện Yame, được sáp nhập vào Yame.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website chính thức của Yame (tiếng Nhật)
  • Giới thiệu sư lược về chè Yame (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Fukuoka
Thành phố
Fukuoka
Quận
  • Higashi
  • Hakata
  • Chūō
  • Minami
  • Nishi
  • Jōnan
  • Sawara
Cờ Fukuoka
Kitakyūshū
Quận
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Asakura
  • Chikujō
  • Kaho
  • Kasuya
  • Kurate
  • Mii
  • Miyako
  • Mizuma
  • Onga
  • Tagawa
  • Yame
Thị trấn
  • Chikujō
  • Chikuzen
  • Kōge
  • Yoshitomi
  • Keisen
  • Hisayama
  • Kasuya
  • Sasaguri
  • Shime
  • Shingū
  • Sue
  • Umi
  • Kotake
  • Kurate
  • Tachiarai
  • Kanda
  • Miyako
  • Ōki
  • Ashiya
  • Mizumaki
  • Okagaki
  • Onga
  • Fukuchi
  • Itoda
  • Kawara
  • Kawasaki
  • Ōtō
  • Soeda
  • Hirokawa
Làng
  • Aka
  • Tōhō
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s