Avro 529

Avro 529
Avro 529A
Kiểu Máy bay ném bom tầm xa
Nguồn gốc United Kingdom
Nhà chế tạo A.V. Roe & Co.
Chuyến bay đầu Tháng 4, 1917
Số lượng sản xuất 2
Phát triển từ Avro Pike

Avro 529 là một loại máy bay ném bom tầm xa hai tầng cánh hai động cơ của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật (529A)

Dữ liệu lấy từ Jackson 1965, tr. 93–4

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 39 ft 8 in (12.09 m)
  • Sải cánh: 64 ft 1 in (19.53 m)
  • Chiều cao: 13 ft 0 in (3.96 m)
  • Diện tích cánh: 910 ft2 (84.54 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 4.361 lb (1.978 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.135 lb (3.236 kg)
  • Động cơ: 2 × B.H.P. (Galloway chế tạo), 230 hp (170 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 116 mph (187 km/h)
  • Thời gian bay: 5.25 giờ
  • Trần bay: 17.500 ft (5.335 m)
  • Vận tốc lên cao: lên độ cao 5.000 ft (1525 m) 715 ft/min (3,6 m/s)

Vũ khí trang bị

  • 20 × quả bom 50 lb (23 kg)
  • 2 × súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
  • Tham khảo

    • Jackson, A.J. (1965). Avro Aircraft since 1908. London: Putnam Publishing.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Avro chế tạo
    Định danh của công ty

    Type D • Type E • Type F • Type G • Type H

    500 • 501 • 502 • 503 • 504 • 508 • 510 • 511 • 513 • 519 • 521 • 522 • 523 • 527 • 528 • 529 • 530 • 531 • 533 • 534 • 536 • 538 • 539 • 545 • 546 • 547 • 548 • 549 • 550 • 551 • 552 • 553 • 554 • 555 • 556 • 557 • 558 • 560 • 561 • 562 • 563 • 566 • 567 • 571 • 572 • 574 • 575 • 576 • 578 • 578 • 580 • 581 • 584 • 586 • 587 • 594 • 597 • 604 • 605 • 608 • 609 • 611 • 612 • 613 • 616 • 617 • 618 • 619 • 620 • 621 • 624 • 625 • 626 • 627 • 631 • 632 • 633 • 636 • 637 • 638 • 639 • 640 • 641 • 642 • 643 • 644 • 646 • 652 • 655 • 656 • 663 • 664 • 665 • 666 • 668 • 670 • 671 • 672 • 674 • 675 • 679 • 680 • 681 • 682 • 683 • 684 • 685 • 686 • 688 • 689 • 691 • 682 • 694 • 695 • 696 • 698 • 701 • 706 • 707 • 711 • 716 • 720 • 721 • 724 • 726 • 728 • 729 • 730 • 731 • 732 • 735 • 748 • 776 • 784

    Theo nhiệm vụ
    Ném bom

    730 • Aldershot • Antelope • Buffalo • Lancaster • Lincoln • Manchester • Vulcan

    Vận tải

    Andover • Lancastrian • York

    Tuần tra biển

    Anson • Bison • Shackleton

    Dân dụng

    748 • Ashton • Commodore • Eighteen • Five • Six • Ten • Tudor

    Huấn luyện

    504 • Athena • Cadet • Tutor • Prefect

    Tiêm kích

    Avenger • Avocet • Spider

    Thể thao

    Avian • Baby

    Thử nghiệm

    707 • Ashton • Burga • Roe I Biplane • Roe I Triplane • Roe II Triplane • Roe III Triplane • Roe IV Triplane

    Động cơ hàng không

    A.V. Roe 20 hp 2 xy-lanh.