Blackburn Botha

B.26 Botha
Blackburn B.26 Botha
KiểuMáy bay ném bom thả ngư lôi
Hãng sản xuấtBlackburn Aircraft, Dumbarton
Chuyến bay đầu tiên28 tháng 12-1938
Được giới thiệu1939
Ngừng hoạt động1944
Khách hàng chínhVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất580

Blackburn B.26 Botha là một loại máy bay ném bom thả ngư lôi/trinh sát 4 chỗ của Anh. Nó được hãng Blackburn Aircraft chế tạo tại nhà máy ở Dumbarton, Scotland, đây là một đối thủ của loại máy bay Bristol Beaufort, đưa vào trang bị của RAF vào năm 1939. Do máy bay gặp nhiều vấn đề nên đã nhanh chóng bị rút khỏi các chiến dịch.

Biến thể

  • Botha Mk I: Phiên bản trinh sát, ném bom phóng ngư lôi 4 chỗ.
  • Botha TT Mk I: Máy bay kéo bia bay.

Quốc gia sử dụng

 United Kingdom

Tính năng kỹ chiến thuật (Botha Mk.I)

The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II [1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 4
  • Chiều dài: 51 ft 1,5 in (15,58 m)
  • Sải cánh: 59 ft (17,98 m)
  • Chiều cao: 14 ft 7,5 in (4,46 m)
  • Diện tích cánh: 518 ft² (48,12 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 11.830 lb (5.366 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 18.450 lb (8.369 kg)
  • Động cơ: 2 × Bristol Perseus, 930 hp (694 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 216 kn (249 mph, 401 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 184 kn (212 mph, 341 km/h)
  • Tầm bay: 1.100 nmi (1.270 mi, 2.044 km)
  • Trần bay: 17.500 ft (5.335 m)

Vũ khí

  • 3 súng máy 0.303 in (7,7 mm)
  • Ngư lôi, bom với trọng lượng 2.000 lb (907 kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Bristol Beaufort

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mondey 1994, tr. 38.
Tài liệu
  • Air Transport Auxiliary Ferry Pilots Notes . Yorkshire Air Museum. 1996. ISBN 0-9512379-8-5.
  • Jackson, A.J. (1968). Blackburn Aircraft since 1909. London: Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-00053-6.
  • Mason, Francis K. (1994). The British Bomber since 1914. London: Putnam & Company Ltd. ISBN 0-85177-861-5.
  • Mondey, David (1994). The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Aerospace Publishing. ISBN 1-85152-668-4.
  • Wixey, Ken (1997). Forgotten Bombers of the Royal Air Force. Arms & Armour Press. ISBN 1-85409-306-1.

Liên kết ngoài

  • Rickard, J (ngày 2 tháng 11 năm 2008) Blackburn Botha
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Blackburn chế tạo
Tên định danh
của công ty

B-1 • B-2 • B-3 • B-5 • B-6 • B-7 • B-9 • B-20 • B-24 • B-25 • B-26 • B-37 • B-40 • B-44 • B-45 • B-46 • B-48 • B-54 • B-67 • B-88 • B-89 • B-94 • B-95 • B-100 • B-101 • B-102 • B-103 • B-104 • B-107

Theo nhiệm vụ

Máy bay thăm quan hạng nhẹ: Segrave • Sidecar • Type D • Type I • Bluebird

Huấn luyện: Bluebird IV • B-2 • Sprat

Ném bom: Velos • B-5 • Beagle • B-7

Dân dụng: White Falcon • B-9 • C.A.15C

Vận tải quân sự: Beverley

Tuần tra biển/chống tàu ngầm: Airedale • Blackburn • Kangaroo • Iris • Perth • Sydney • B-20 • B-54 • B-88

Ném bom thả ngư lôi: Cubaroo • Blackburd • Swift • Dart • Botha • Baffin • Shark • Beagle • Ripon

Tiêm kích và cường kích: Twin Blackburn • Triplane • Turcock • Nautilus • F.3 • Skua • Lincock • Roc • Firebrand • Firecrest • Buccaneer

Thể thao: Pellet