Blackburn Dart

T.2 Dart
Blackburn Dart T.2, N9541, phi đội 461, HMS Furious, năm 1930
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi
Nhà chế tạo Blackburn Aircraft
Chuyến bay đầu Tháng 10, 1921
Vào trang bị 1922
Thải loại 1933
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Giai đoạn sản xuất 1922–1928
Số lượng sản xuất 118 (+ 8 chiếc Swift xuất khẩu)
Biến thể Blackburn Velos

Blackburn Dart là một loại máy bay ném bom ngư lôi hai tầng cánh hoạt động trên tàu sân bay của Anh, do hãng Blackburn Aircraft thiết kế chế tạo, bay lần đầu năm 1921.

Biến thể

T.1 Swift
Dart
T.2 Dart
Swift Mk II
Swift F
T.3 Velos
T.3A Velos

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản
Tây Ban Nha
 Anh
  • North Sea Aerial & General Transport Company (T.3A Velos)
  • Không quân Hoàng gia (Không quân Hải quân Hoàng gia)
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Dart T.2)

Dữ liệu lấy từ Jane's Encyclopedia of Aviation.[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 35 ft 4,5 in (10,78 m)
  • Sải cánh: 45 ft 5,75 in (13,86 m)
  • Chiều cao: 12 ft 11 in (3,91m)
  • Diện tích cánh: 654 ft2 (60,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.599 lb (1.900 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.383 lb (3.000 kg)
  • Động cơ: 1 × Napier Lion IIB, 450 hp (336 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 107 mph (170 km/h) 3.000 ft
  • Vận tốc hành trình: 100 mph (161 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 43,5 mph (70,5 km/h)
  • Tầm bay: 356 nmi (410 mi, 660 km)
  • Trần bay: 12.700 ft (4.000 m)
  • Vận tốc lên cao: 600 ft/phút (3 m/s)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1 × súng máy Vickers (không phải Mk II) và 1 × súng máy Lewis
  • Bom: 1 × ngư lôi Mark VIII hoặc IX, 18 in (457 mm) hoặc lên tới 2 × quả bom 520 lb (236 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Blackburn Baffin

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Taylor 1980, p. 306.

Tài liệu

  • "The Blackburn Twin-Float Seaplane." Flight, ngày 7 tháng 5 năm 1925, pp. 269–272.
  • Jackson, A.J. Blackburn Aircraft since 1909. London: Putnam, 1968. ISBN 0-370-00053-6.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Sturtivant, Ray. "Fleet Air Arm Colours 1923-33." Scale Aircraft Modelling, Vol. 4, No. 6, March 1982.
  • Taylor, Michael, J.H., ed. Jane's Encyclopedia of Aviation. Danbury, Connecticut: Grolier Educational Corporation, 1980. ISBN 0-7106-0710-5.
  • Woodman, Harry. "Blackburn Dart:The Fleet Air Arm's Seminal Torpedo Bomber". Air Enthusiast, No. 63, May-June 1996. pp. 2–11.

Liên kết ngoài

  • The Không quân Hoàng gia in the 1930s
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Blackburn chế tạo
Tên định danh
của công ty

B-1 • B-2 • B-3 • B-5 • B-6 • B-7 • B-9 • B-20 • B-24 • B-25 • B-26 • B-37 • B-40 • B-44 • B-45 • B-46 • B-48 • B-54 • B-67 • B-88 • B-89 • B-94 • B-95 • B-100 • B-101 • B-102 • B-103 • B-104 • B-107

Theo nhiệm vụ

Máy bay thăm quan hạng nhẹ: Segrave • Sidecar • Type D • Type I • Bluebird

Huấn luyện: Bluebird IV • B-2 • Sprat

Ném bom: Velos • B-5 • Beagle • B-7

Dân dụng: White Falcon • B-9 • C.A.15C

Vận tải quân sự: Beverley

Tuần tra biển/chống tàu ngầm: Airedale • Blackburn • Kangaroo • Iris • Perth • Sydney • B-20 • B-54 • B-88

Ném bom thả ngư lôi: Cubaroo • Blackburd • Swift • Dart • Botha • Baffin • Shark • Beagle • Ripon

Tiêm kích và cường kích: Twin Blackburn • Triplane • Turcock • Nautilus • F.3 • Skua • Lincock • Roc • Firebrand • Firecrest • Buccaneer

Thể thao: Pellet

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ngư lôi của USN/USMC trước-1962
Máy bay ngư lôi

TB

Curtiss

CT

DT • T2D • T3D

Detroit

TE

Atlantic

FT

Great Lakes

TG

TM • T2M • T3M • T4M • T5M • T6M

Naval Aircraft Factory

TN • T2N

Stout

ST

Blackburn

BST

Máy bay ném bom ngư lôi

TBD • TB2D

Grumman

TBF • TB2F • TB3F

Great Lakes

TBG

TBM

Vought

TBU

Vultee

TBV

Consolidated

TBY

Máy bay ném bom ngư lôi tuần tra
Hall
Máy bay trinh sát phóng ngư lôi
Grumman

TSF