Boeing XPBB Sea Ranger

XPBB-1 Sea Ranger
Kiểu Máy bay tuần tra
Nhà chế tạo Boeing
Chuyến bay đầu 9 tháng 7 năm 1942
Tình trạng Mẫu thử
Thải loại 1947
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1

Boeing XPBB-1 Sea Ranger (Boeing 344) là một mẫu thử tàu bay tuần tra ném bom, nó được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ. Đơn đặt hàng cho loại máy bay này đã bị hủy để tập trung chế tạo loại máy bay ném bom Boeing B-29, do đó chỉ có duy nhất 1 mẫu thử được hoàn thành.

Tính năng kỹ chiến thuật (XPBB-1 Sea Ranger)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the Second World War: Volume Six [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 10
  • Chiều dài: 94 ft 9 in (28,89 m)
  • Sải cánh: 139 ft 8½ in (42,59 m)
  • Chiều cao: 34 ft 2 in (10,42 m)
  • Diện tích cánh: 1.826 ft² (169,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 41.531 lb (18.878 kg)
  • Trọng lượng có tải: 62.006 lb (28.185 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 101.130 lb (45.968 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-3350-8, 2.300 hp (1.716 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 186 knot (214 mph, 345 km/h) trên mực nước biển
  • Tầm bay: 6.300 mi (5.500 nm, 10.000 km) (Lớn nhất)
  • Tầm bay thường: 3.691 hải lý, (4.245 mi, 6.834 km)
  • Trần bay: 22.400 ft (6.830 m)
  • Vận tốc lên cao: 980 ft/phút (4,98 m/s)
  • Tải trên cánh: 34 lb/ft² (166 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,15 hp/lb (0,24 kW/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 8 × súng máy.50 in (12,7 mm)
  • Bom: 20.000 lb (9.100 kg)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Green 1968, p.146.
Tài liệu
  • Bowers, Peter M. (1989). Boeing Aircraft since 1916. London: Putnam. ISBN 0-85177-804-6.
  • Boniface, Patrick. “Boeing's Lone Ranger”. Aeroplane Monthly. IPC (January 1997): 54–57.
  • Green, William (1968). War Planes of the Second World War: Volume Five Flying Boats. London: Macdonald. ISBN 0-356-01449-5.
  • Winchester, Jim (2005). The World's Worst Aircraft. New York: Amber Books. ISBN 0-7607-8714-X.
  • Boeing XPBB-1
  • x
  • t
  • s
Mã model của Boeing
Máy bay
Động cơ tua-bin
  • 500
  • 502
  • 520
  • 550
Tàu biển
  • 929
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tuần tra của USN/USMC 1923–1962
Máy bay tuần tra
Grumman
Hall
General Aviation
Keystone
Naval Aircraft Factory
  • PN
  • P2N
  • P3N1
  • P4N
  • PO
Sikorsky
Consolidated
Máy bay ném bom tuần tra
Naval Aircraft Factory
Sikorsky
  • PBS
Canadian Vickers
Consolidated
Máy bay tuần tra ném bom ngư lôi
Hall
1 Không sử dụng