Martin JRM Mars

JRM Mars
"Caroline Mars" JRM-2 Mars thuộc Hải quân.
Kiểu tàu bay
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Hãng sản xuất Glenn L. Martin Company
Chuyến bay đầu tiên 23 tháng 6 năm 1942
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
30 tháng 11 năm 1943
Ngừng hoạt động 1956
Trang bị cho Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Được chế tạo 1945 - 1948
Số lượng sản xuất 7

Martin JRM Mars là một loại thủy phi cơ vận tải cỡ lớn 4 động cơ. Nó được thiết kế chế tạo với số lượng nhỏ cho Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II. Nó là tàu bay lớn nhất của quân Đồng mình được sản xuất, chỉ có 7 chiếc được chế tạo.

Biến thể

XPB2M-1
Mẫu thử tàu bay tuần tra tầm xa 170, lắp 4 động cơ Wright R-3350-8, 1 chiếc, hoán cải từ XPB2M-1R.
JRM-1 BuNo 76820
Philippine Mars
XPB2M-1R
Mẫu thử hoán cái vào tháng 12 năm 1943 làm mẫu thử cho phiên bản vận tải.
JRM-1
Model 170A, biến thể vận tải tầm xa, ban đầu có 20 chiếc được ký mua sau giảm xuống còn 6 chiếc.
JRM-2
JRM-1 cuối cùng được đặt mua và hoàn thành với tên gọi JRM-2, dùng động cơ 3.000 hp Pratt & Whitney R4360-4T. Tải trọng tăng lên 20.000 lbs.[1]
JRM-3
Model 170B, hoán cải từ 4 chiếc JRM-1, lắp 4 động cơ mới 2.400 hp Wright R3350-24WA.

Tính năng kỹ chiến thuật (JRM-3 Mars)

Tập tin:Marshal Mars today.jpg
JRM-1 Marshall Mars

Dữ liệu lấy từ Jane’s Fighting Aircraft of World War II[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Sức chứa: 133 lính, hoặc 84 cáng và 25 nhân viên y tế
  • Tải trọng: 32.000 lb (15.000 kg)
  • Chiều dài: 117 ft 3 in (35,74 m)
  • Sải cánh: 200 ft 0 in (60,96 m)
  • Chiều cao: 38 ft 5 in (11,71 m)
  • Diện tích cánh: 3.686 ft² (342,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 75.573 lb (34.279 kg)
  • Trọng lượng có tải: 90.000 lb (40.820 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 165.000 lb (74.800 kg)
  • Động cơ: 4 × Wright R-3350-24WA Duplex Cyclone, 2.500 hp (1.900 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Martin PBM Mariner
Máy bay tương tự
  • Blohm & Voss BV 222
  • Blohm & Voss BV 238
  • Kawanishi H8K
  • Saunders-Roe Princess
  • Short Shetland

Danh sách liên quan
Khác
  • Canadair CL-215

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ "JRM-2 76824." Gauthier Memorial Collection. Retrieved: ngày 13 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Bridgeman 1946, pp. 244–245.
Tài liệu
  • Bridgeman, Leonard. "The Martin Model 170 Mars." Jane's Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
  • Coulson, Wayne and Steve Ginter. The Mighty Martin Mars: From 1945 US Navy Transport to 21st century initial attack firefighting. Port Alberni, BC, Canada: Half Moon Bay Publications, 2009. ISBN 978-0-9812987-0-2
  • Ginter, Steve. Martin Mars XPB2M-1R & JRM Flying Boats (Naval Fighters 29). Simi Valley, California, USA: Ginter Books, 1995. ISBN 0-942612-29-9.

Liên kết ngoài

  • "The Mars Makes Good", Popular Science, April 1944 article
  • "Life Line Of The Fleet," Popular Mechanics, June 1944, pp. 69,70 photos
  • Flying Tankers, Inc. Lưu trữ 2018-01-26 tại Wayback Machine
  • Martin Mars Page of the Glenn L. Martin Maryland Aviation Museum Lưu trữ 2007-02-03 tại Wayback Machine
  • Museum-Canadian Mars Alliance Created Lưu trữ 2007-09-28 tại Wayback Machine
  • Martin Mars Page including a detailed production list of all seven aircraft built
  • "Memo To: Overocean Airlines RE: the Martin Mars", a 1945 Flight advertisement for the Mars
  • Life photos by George Strock of the prototype Mars rollout 1941; Marauders in background
  • Martin Mars photos old and recent on the Nanaimo site Lưu trữ 2010-12-02 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Glenn L. Martin Company và Martin Marietta chế tạo
Định danh theo số

66 • 67 • 70 • 123 • 130 • 139 • 145 • 146 • 156 • 162 • 166 • 167 • 170 • 179 • 182 • 187 • 190 • 210 • 219 • 223 • 234 • 237 • 247 • 270 • 272 • 316

Chở khách

M-130 • 2-0-2 • 3-0-3 • 4-0-4

Cường kích

A-15 • A-22 • A-23 • A-30 • A-45 • AM

Ném bom

B-10 • B-12 • XB-13 • XB-14 • XB-16 • B-26 • XB-27 • B-33 • B-48 • XB-51 • B-57 • XB-68 • BM • MB

Tuần tra biển

PBM • P4M • P5M • P6M

Vận tải quân sự

C-3 • JRM • RM

Huấn luyện quân sự

T/TT • N2M

Ném bom thả
ngư lôi/Trinh sát

S MS • T3M • T4M • T6M

Martin Marietta

845 • SV-5J • X-23 • X-24A • X-24B

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tuần tra của USN/USMC 1923–1962
Máy bay tuần tra
Grumman
Hall
General Aviation
Keystone
Naval Aircraft Factory
  • PN
  • P2N
  • P3N1
  • P4N
  • PO
Sikorsky
Consolidated
Máy bay ném bom tuần tra
Naval Aircraft Factory
Sikorsky
  • PBS
Canadian Vickers
Consolidated
Máy bay tuần tra ném bom ngư lôi
Hall
1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng của USN/USMC 1935–1955
Thông dụng
Fokker

JA

Noorduyn

JA

Beechcraft

JB

Curtiss-Wright

JC

JD

Bellanca

JE

Grumman

JF • J2F • J3F • J4F

Stearman-Hammond

JH

Fairchild

JK • J2K

Columbia

JL

JM

JO

Fairchild

JQ • J2Q

JR

Waco

JW • J2W

Vận tải thông dụng
Beechcraft

JRB

JRC

Grumman

JRF • JR2F

Nash-Kelvinator

JRK

JRM • JR2M

Sikorsky

JRS • JR2S

  • x
  • t
  • s
Sản phẩm

Aero Spacelines Super Guppy • Airbus A380-800 • Airbus Beluga • Antonov An-124 Ruslan • Antonov An-225 Mriya • Convair B-36 • Boeing 747 (SP • -400 • -8I/8F • LCF) • Martin JRM Mars • Lockheed C-5 Galaxy

Mẫu thử

Blohm & Voss BV 238 • Bristol Brabazon • Convair XC-99 • Hughes "Spruce Goose" • Lockheed R6V Constitution • Saunders-Roe Princess

Khái niệm
Đề xuất

Airbus A380-900 • Reaction Engines A2 • Beriev Be-2500 • Scaled Composites Stratolaunch • Sukhoi KR-860

Hủy bỏ

Boeing New Large Airplane • Boeing Pelican • Boeing 747-300 TriJet • Boeing 747-500X/-600X/-700X • Boeing 747X/747X Stretch • Conroy Virtus • McDonnell Douglas MD-12

Khí cầu

Khí cầu lớp Hindenburg • Khinh khí cầu Goodyear ZPG-3W

Trực thăng

Mil Mi-12 (trực thăng) • Mil Mi-26 (trực thăng lớn nhất từng được chế tạo) • Fairey Rotodyne (rotodyne lớn nhất)