T.B.8 |
|
Kiểu | Máy bay huấn luyện |
Nhà chế tạo | Bristol Aeroplane Company |
Nhà thiết kế | Henri Coandă |
Chuyến bay đầu | 12 tháng 8 năm 1913 |
Vào trang bị | 1913 |
Thải loại | 1916 |
Sử dụng chính | Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Quân đoàn Không quân Hoàng gia Không quân Romania |
Số lượng sản xuất | 54 |
Phát triển từ | Bristol-Coanda Monoplanes |
Bristol T.B.8 là một loại máy bay hai tầng cánh của Anh đầu thập niên 1910, do công ty Bristol Aeroplane Company chế tạo. Đầu tiên nó được dùng làm máy bay huấn luyện, sau đó Cục Không quân Hải quân Hoàng gia (RNAS) sử dụng nó làm máy bay ném bom vào thời gian đầu của Chiến tranh thế giới I.
Quốc gia sử dụng
Romania
- Không quân Hoàng gia Romania
Anh
- Quân đoàn Không quân Hoàng gia
- Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Tính năng kỹ chiến thuật (T.B.8)
Dữ liệu lấy từ Bristol Aircraft Since 1910 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 29 ft 3 in (8,92 m)
- Sải cánh: 37 ft 8 in (11,48 m)
- Chiều cao: ()
- Diện tích cánh: 450 ft² (41,8 m²)
- Trọng lượng rỗng: 970lb (441 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.665 lb (757 kg)
- Động cơ: 1 × Gnome, 50, 80, 100hp (~60 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 56 - 61 knot (65-70 mph, 105 - 113 km/h)
- Thời gian bay: 5 h
- Lên độ cao 3000 ft (915 m): 11 phút
Trang bị vũ khí
12 x quả bom 10 lb (4.5 kg) Một số máy bay lắp thêm 1 súng máy 7,92 mm Tham khảo
- ^ Barnes, C.H. (1964). Bristol Aircraft Since 1910 . London: Putnam.
Liên kết ngoài
Máy bay do hãng Bristol Aeroplane Company chế tạo |
---|
Chuỗi trước đánh số | Boxkite • Glider • Bristol Racing Biplane • Bristol Monoplane • Type T • Bristol Prier monoplane • Bristol Coanda monoplane • Bristol Gordon England biplanes • B.R.7 • T.B.8 • P.B.8 • X.2 • X.3 |
---|
Định danh của công ty | 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 36 • 37 • 42 • 43 • 44 • 45 • 46 • 47 • 48 • 52 • 53 • 57 • 62 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 83 • 84 • 86 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 95 • 96 • 99 • 101 • 105 • 107 • 109 • 110A • 118 • 120 • 123 • 124 • 130 • 133 • 135 • 137 • 138 • 142/142M • 143 • 144 • 146 • 148 • 149 • 152 • 156 • 158 • 159 • 160 • 161 • 162 • 163 • 164 • 166 • 167 • 170 • 171 • 172 • 173 • 175 • 182 • 188 • 191 • 192 • 193 • 198 • 200 • 213 • 223 |
---|
Theo nhiệm vụ | Máy bay tiêm kích: | |
---|
Máy bay chở khách: | Tourer • Ten-Seater • Taxiplane • Pullman • Type 142 Britain First • Brabazon Britannia • |
---|
Máy bay trinh sát: | |
---|
Máy bay huấn luyện: | Bristol Boxkite • Bristol Coanda Monoplanes • T.B.8 • P.B.8 • Primary Trainer • Buckmaster |
---|
Máy bay vận tải: | |
---|
Máy bay thử nghiệm: | X.2 • X.3 • Bullet • Racer • Type 92 • Type 138 • Type 188 • Type 221 |
---|
Máy bay ném bom: | |
---|
Máy bay thể thao | |
---|
Trực thăng: | Sycamore • Type 173 • Belvedere |
---|
|
---|
Nhà thiết kế | Frank Barnwell • George Henry Challenger • Henri Coanda • Eric Gordon England • Archibald Russell |
---|