Caproni Ca.313

Ca.313
Kiểu Máy bay trinh sát và ném bom hạng nhẹ
Nhà chế tạo Caproni
Nhà thiết kế Cesare Pallavicino
Chuyến bay đầu 22 tháng 12, 1939
Sử dụng chính Regia Aeronautica
Không quân Thụy Điển
Số lượng sản xuất 271
Phát triển từ Caproni Ca.310

Caproni Ca.313 là một loại máy bay ném bom trinh sát hai động cơ của Ý cuối thập niên 1930.

Biến thể

  • Ca.312
  • Mẫu thử Ca.313
  • Sản phẩm Ca.313

Quốc gia sử dụng

 Independent State of Croatia
  • Không quân Nhà nước Độc lập Croatia
 Pháp
  • Không quân Pháp
 Germany
 Ý
  • Regia Aeronautica
 Na Uy
  • Không quân Hoàng gia Na Uy
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển

Tính năng kỹ chiến thuật (Ca.313)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 11,80 m (38 ft 8 in)
  • Sải cánh: 16,65 m (54 ft 7 in)
  • Chiều cao: 3,70 m (12 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 38,9 m2 (419 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 4.072 kg (8.977 lb)
  • Trọng lượng có tải: 5.672 kg (12.505 lb)
  • Powerplant: 2 × Isotta Fraschini Delta R.C.35 I-DS, 545 kW (730 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 3 × Súng máy Breda-SAFAT 7,7 mm (.303 in)
  • 400 kg (882 lb) bom
  • Xem thêm

    Tham khảo

    Ghi chú
    Tài liệu
    • Alonzo, F.S, Il Caproni Ca.313 in Svezia, Storia militare magazine n.64 page 15.
    • Neulen, Hans Werner. In the Skies of Europe. Ramsbury, Marlborough, UK: The Crowood Press, 2000. ISBN 1-86126-799-1.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 236–37.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 11.

    Liên kết ngoài

    • The mock-up of Ca.313, in Swedish service
    • An article about this aeroplane Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
    • Another article, in Swedish Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
    • The B 16A - a Swedish bomber version Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
    • The T 16A - a Swedish torpedo bomber version
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
    Cơ sở ở Taliedo
    Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
    Cantieri Aeronautici
    Bergamaschi (CAB)
    A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
    Caproni Reggiane
    Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
    Caproni Vizzola
    F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
    Caproni Trento
    Trento F-5
    Tên gọi khác
    Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1
    • x
    • t
    • s
    Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay

    B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103