Piper PA-18

PA-18 Super Cub
PA-18-150 "Super Cub"
Kiểu Máy bay thông dụng hạng nhẹ
Nhà chế tạo Piper Aircraft
Chuyến bay đầu 1949
Vào trang bị 1949
Giai đoạn sản xuất 1949-1983; 1988-1994
Số lượng sản xuất 15.000
Phát triển từ Piper PA-11

Piper PA-18 Super Cub là một loại máy bay thông dụng 2 chỗ. Do Piper Aircraft giới thiệu năm 1949, nó được phát triển từ Piper PA-11.

Biến thể

PA-18 Super Cub
PA-18-105 Super Cub
PA-18-105 Special
PA-18-125 Super Cub
PA-18-135 Super Cub
PA-18-150
PA-18-150 Super Cub
PA-18-180 Super Cub
PA-18A
PA-18S
PA-18AS
PA-19 Super Cub

Định danh quân sự

L-18C Super Cub
YL-21 Super Cub
L-21A Super Cub
L-21B Super Cub
TL-21A
U-7A Super Cub

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Áo
  • Không quân Áo
 Bỉ
  • Lục quân Bỉ
 Đức
 Iran
  • Không quân Đế quốc Iran
 Ý
 Israel
  • Không quân Israel
 Hà Lan
  • Lục quân Hà Lan
 Nicaragua
  • Không quân Nicaragua
 Nhật Bản
 Na Uy
  • Không quân Hoàng gia Na Uy
 Bồ Đào Nha
  • Lục quân Bồ Đào Nha
  • Không quân Bồ Đào Nha
 Thụy Điển
  • Lục quân Thụy Điển
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Lục quân Thổ Nhĩ Kỳ [3]
 Uganda
 Uruguay
 Hoa Kỳ

Dân sự

 Hoa Kỳ
  • Alaska State Troopers

Tính năng kỹ chiến thuật (PA-18-150 landplane)

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1976-77 [4]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 1 hành khách
  • Chiều dài: 22 ft 7 in (6,88 m)
  • Sải cánh: 35 ft 2½ in (10,73 m)
  • Chiều cao: 6 ft 8½ in (2,02 m)
  • Diện tích cánh: 178,5 sq ft (16,58 m²)
  • Kết cấu dạng cánh: USA 35B
  • Tỉ số mặt cắt: 7:1
  • Trọng lượng rỗng: 930 lb (422 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.750 lb (794 kg)
  • Động cơ: 1 × Lycoming O-320, 150 hp (112 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • Aero Boero AB-95
  • American Champion Scout
  • Aviat Husky
  • Light Miniature Aircraft LM-5 – bản sao của PA-18
  • CubCrafters Carbon Cub SS – máy bay thể thao hạng nhẹ 180hp
  • CubCrafters CC18-180 Top Cub
  • Super 18 Model S18-180

Tham khảo

  1. ^ (tiếng Ý) ANAE; La nostra storia Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
  2. ^ a b Andrade 1979, p. 134
  3. ^ a b c Andrade 1979, p. 131
  4. ^ Taylor 1976, pp. 347–348.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “ab” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “stc” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
  • John Andrade, U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909, Midland Counties Publications, 1979, ISBN 0-904597-22-9
  • Peperell, Roger W. and Colin M. Smith. Piper Aircraft and their forerunners. Tonbridge, Kent, England:Air-Britain, 1987, ISBN 0-85130-149-5
  • Taylor, John W.R. Jane's All The World's Aircraft 1976-77. London:Jane's Yearbooks, 1976, ISBN 0-354-00538-3.

Liên kết ngoài

  • Piper PA-18 trên DMOZ
  • SuperCub.Org - Super Cub Enthusiast Group with lots of photos and other information
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Piper chế tạo
Dân sự

E-2 • F-2 • G-2 • H-2 • J-2 • J-3 • J-4 • J-5 • PA-6 • PA-7 • PA-8 • PA-11 • PA-12 • PA-14 • PA-15 • PA-16 • PA-17 • PA-18 • PA-19 • PA-20 • PA-22 • PA-23 • PA-24 • PA-25  • PA-26 • PA-28 • PA-29 • PA-30 • PA-31 • PA-31T • PA-32 • PA-32R • PA-33 • PA-34 • PA-35 • PA-36 • PA-38 • PA-39 • PA-40 • PA-41 • PA-42 • PA-44 • PA-46 • PA-47 • PA-60 • PiperSport • PT-1 • PWA-1 • PWA-6 • PWA-8

Quân sự

AE • C-83 • HE • L-4 • L-14 • L-18 • L-21 • LNP • NE • O-59 • PA-48 • TG-8 • U-7

  • x
  • t
  • s
Máy bay Taylor / Piper Cub
Dân sự

Taylor E-2 · F-2 · G-2 · H-2
Taylor J-2 · Piper J-2
J-3 Cub · PA-11 Cub Special
J-4 Cub Coupe
J-5 Cub Cruiser · PA-12 Super Cruiser · PA-14 Family Cruiser
PA-18 Super Cub

Quân sự

C-83 · L-4 · L-14 · L-18 · L-21 · O-59 · TG-8 · U-7
AE · HE · LNP · NE

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay liên lạc của USAAF/USAF

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16  • L-17  • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng 3 quân chủng Hoa Kỳ sau 1962

U-1 • U-2 • U-3 • U-4 • U-5 • U-6 • U-7 • U-8 • U-9 • U-10 • U-11 • U-121 • U-131 • U-141 • U-151 • U-16 • U-17 • U-18 • U-19 • U-20 • U-21 • U-22 • U-23 • U-24 • U-25 • U-26 • U-27 • U-28 • U-29 to U-371 • U-38

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay

B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103