Douglas XB-43 Jetmaster

XB-43 Jetmaster
Kiểu Mẫu thử máy bay ném bom
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Chuyến bay đầu 17 tháng 5 năm 1946
Vào trang bị n/a
Số lượng sản xuất 2
Phát triển từ XB-42 Mixmaster

Douglas XB-43 Jetmaster là một mẫu thử máy bay ném bom động cơ phản lực trong thập niên 1940 của Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật (XB-43)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 51 ft 5 in (15,7 m)
  • Sải cánh: 71 ft 2 in (21,7 m)
  • Chiều cao: 24 ft 3 in (7,4 m)
  • Diện tích cánh: 563 ft² (52,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 22.890 lb (10.380 kg)
  • Trọng lượng có tải: 40.000 lb (18.000 kg)
  • Động cơ: 2 × General Electric J35-GE-3 kiểu turbojet, 4.000 lbf (18 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 507 mph (440 kn, 816 km/h)
  • Tầm bay: 2.500 mi (2.200 nmi, 4.000 km)
  • Trần bay: 38.500 ft (11.700 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.470 ft/phút (753 m/phút)
  • Tải trên cánh: 71 lb/ft² (350 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,20

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • 2 × súng máy 0.50 in (12,7 mm)
    • Biến thể cường kích: 8 × súng máy 0.50 in (12,7 mm)
  • Bom: 8.000 lb (3.629 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Douglas XB-42 Mixmaster

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
Tài liệu
  • Jones, Lloyd. U.S. Bombers. Fallbrook, California: Aero Publishers, 1974. ISBN 0-8168-9126-5.
  • O'Leary, Michael, ed. "America's First Jet Bomber" America's Forgotten Wings, Volume 1, 1994, pp. 66–75.
  • Wagner, Ray. American Combat Planes. New York: Doubleday & Company, Inc., 1968. ISBN 0-385-04134-9.

Liên kết ngoài

  • National Museum of the United States Air Force: XB-43 Data Sheet
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự