Keystone LB-5

LB-5
Mẫu thử XLB-5
Kiểu Máy bay ném bom
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Keystone Aircraft Corporation
Chuyến bay đầu 1927
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 36

Keystone LB-5 (ban đầu có tên Huff-Daland) là một loại máy bay ném bom sản xuất ở Hoa Kỳ.

Biến thể

  • XLB-5
  • LB-5
  • LB-5A

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (LB-5)

Dữ liệu lấy từ Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 44 ft 8 in (13.61 m)
  • Sải cánh: 67 ft 0 in (20.42 m)
  • Chiều cao: 16 ft 10 in (5.13 m)
  • Diện tích cánh: 1,138 ft2 (105.8 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 7.024 lb (3.194 kg)
  • Trọng lượng có tải: 12.155 lb (5.525 kg)
  • Động cơ: 2 × Liberty L-12, 420 hp (310 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 107 mph (171 km/h)
  • Tầm bay: 435 dặm (696 km)
  • Trần bay: 8.000 ft (2.500 m)
  • Vận tốc lên cao: 250 ft/min (1,3 m/s)

Vũ khí trang bị

  • 5 × súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
  • 2.312 lb (1.051 kg) bom
  • Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ "LB-5 fact sheet." Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ. Retrieved: ngày 29 tháng 7 năm 2011.
    Tài liệu
    • Taylor, Michael J. H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989, p. 559.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing, File 899 Sheet 09.

    Liên kết ngoài

    • Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ XLB-5 fact sheet
    • Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ LB-5 fact sheet Lưu trữ 2012-10-11 tại Wayback Machine
    • Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ LB-5A fact sheet
    • American Bombing Aircraft Lưu trữ 2009-01-02 tại Wayback Machine


    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Huff-Daland Aero, Keystone Aircraft và Keystone-Loening chế tạo
    Định danh công ty

    K-47 • K-55 • K-78 • K-84 • K-85 • Air Yacht • Commuter • Pathfinder • Pronto

    Máy bay ném bom

    LB-1 • XLB-3 • LB-5 • LB-6 • LB-7 • LB-8 • LB-9 • LB-10 • LB-11 • LB-12 • LB-13 • LB-14 • XB-1 • B-3 • B-4 • B-5 • B-6

    Máy bay huấn luyện

    TA-6 • TW-5 • AT-1 • AT-2 • NK

    Máy bay tuần tra

    PK

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
    Giai đoạn 1924–1930
    Máy bay ném bom hạng nhẹ
    Máy bay ném bom hạng trung
    Máy bay ném bom hạng nặng
    Giai đoạn 1930–1962
    Máy bay ném bom chiến lược
    (1935–1936)
    Giai đoạn 1962–nay
    Không tuần tự