Hannover CL.III

CL.III
Một chiếc Hannover CL.III của Đức bị xạ thủ súng máy Hoa Kỳ bắn hạ trong Chiến tranh thế giới I.
Kiểu Máy bay cường kích
Nguồn gốc Đế quốc Đức
Nhà chế tạo Hannoversche Waggonfabrik
Nhà thiết kế Hermann Dorner
Chuyến bay đầu 1917
Số lượng sản xuất 617
Biến thể Hannover CL.II

Hannover CL.III là một loại máy bay cường kích của Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

Hannover CL.III
Hannover CL.IIIa
Hannover CL.IIIb

Quốc gia sử dụng

 German Empire
  • Luftstreitkräfte
 Latvia
  • Không quân Latvia

Tính năng kỹ chiến thuật (CL.IIIa)

Dữ liệu lấy từ Windsock Datafile No.23[1] & German Aircraft of the First World War[2]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7,58 m (24 ft 10 in)
  • Sải cánh: 11,7 m (38 ft 5 in)
  • Chiều cao: 2,8 m (9 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 32,7 m2 (352 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 717 kg (1.581 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.081 kg (2.383 lb)
  • Động cơ: 1 × Argus As III , 130 kW (180 hp) (CL.IIIa)
hoặc 1x 119,3 kW (160 hp) Mercedes D.III (CL.III)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 165 km/h (103 mph; 89 kn) trên độ cao 5,000 m (16 ft)
  • Thời gian bay: 3 h
  • Trần bay: 7.498 m (24.600 ft)
  • Vận tốc lên cao: 3,145 m/s (619,1 ft/min)
  • Thời gian lên độ cao: 1,000 m (3 ft) trong 5 phút 18 giây

Vũ khí trang bị

  • Súng: 3 × súng máy LMG 08/15 7,92 mm (0.323 in)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Grosz, Peter M, Windsock Datafile No.23-Hannover Cl.III, Albatros Publications, 1990. ISBN 0-948414-27-8
  2. ^ Peter Gray & Owen Thetford (1970). German Aircraft of the First World War (ấn bản 2). London: Putnam & Company Ltd. tr. 150–153. ISBN 0-370-00103-6.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tài liệu

  • Gray, Peter (1970). German Aircraft of the First World War. Owen Thetford (ấn bản 2). London: Putnam & Company Ltd. tr. 150–153. ISBN 0-370-00103-6.
  • Grosz, Peter M, Windsock Datafile No.23-Hannover Cl.III, Albatros Publications, 1990. ISBN 0-948414-27-8
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay lớp C-, CL-, CS- và CLS- của Idflieg
C- và CL-

AEG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII

AGO: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.VII  • C.VII

Albatros: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X  • C.XI  • C.XII  • C.XIII  • C.XIV  • C.XV

Aviatik: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VI  • C.VIII  • C.IX

BFW: CL.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV

DFW: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI

Fokker: C.I

Friedrichshafen: C.I

Germania: C.I  • C.II  • C.IV

Halberstadt: C.I  • CL.II  • C.III  • CL.IV  • C.V  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • CLS.X

Hannover: C.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV  • CL.V

Junkers: CL.I

LFG/Roland: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VIII

LVG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VIII

OAW: C.I  • C.II

Otto: C.I  • C.II

Pfalz: C.I

Rumpler: C.I  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X

Sablatnig: C.I  • C.II  • C.III

Schütte-Lanz: C.I

Zeppelin-Friedrichshafen: C.I  • C.II

Zeppelin-Lindau: C.I  • C.II

CLS-

Albatros: CLS.I

Halberstadt: CLS.I  • CLS.II xem thêm chuỗi chính ở trên

Junkers: CLS.I

CS-

Zeppelin-Lindau: CS.I

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Hannoversche Waggonfabrik chế tạo

C.I • CL.II • CL.III • CL.IV • CL.V

F.3 • F.6 • F.10 • F.12