Junkers CL.I

J 8, J 10 (CL.I) và J 11 (CLS.I)
Junkers J 11 (CLS.I)
Kiểu Máy bay cường kích
Nguồn gốc Đế quốc Đức Đế quốc Đức
Nhà chế tạo Junkers
Chuyến bay đầu 10 tháng 12, 1917
Sử dụng chính Đế quốc Đức Luftstreitkräfte
Số lượng sản xuất 51

Junkers CL.I là một loại máy bay cường kích phát triển ở Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Germany
  • Luftstreitkrafte
  • Kaiserliche Marine
 Latvia
  • Không quân Latvia - Sau chiến tranh.

Tính năng kỹ chiến thuật (CL.I)

Dữ liệu lấy từ German Aircraft of the First World War [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2, pilot and gunner
  • Chiều dài: 7.90 m (25 ft 11 in)
  • Sải cánh: 12.04 m (39 ft 6 in)
  • Chiều cao: 2.65 m (8 ft 8¼ in)
  • Diện tích cánh: 23.4 m2 (253 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 710 kg (1.562 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.050 kg (2.310 lb)
  • Powerplant: 1 × Mercedes D.IIIa, 134 kW (180 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 3 × súng máy
  • Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Gray and Thetford 1962, p.440.
    2. ^ Green and Swanborough 1994, p.311.
    3. ^ Boucher, W. Ira (ngày 10 tháng 4 năm 2002). “The Closing Days Of The War”. WWIAviation.com. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2008.

    Tài liệu

    • Green, W (1994). The Complete Book of Fighters. Swanborough, G. New York: Smithmark. ISBN 0-8317-3939-8.
    • Gray, Peter (1962). German Aircraft of the First World War. Thetford, Owen. London: Putnam.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 536.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 897 Sheet 01.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Junkers chế tạo
    Định danh công ty
    • J 1
    • J 2
    • J 3
    • J 4
    • J 5
    • J 6
    • J 7
    • J 8
    • J 9
    • J 10
    • J 11
    • J 12
    • F 13
    • J 15
    • K 16
    • K 17
    • J 18
    • T 19
    • A 20
    • H 21/T 21
    • J 22
    • T 23
    • G 23
    • F 24/G 24
    • A 25
    • T 26
    • T 27
    • J 28
    • T 29
    • K 30
    • G 31
    • A 32
    • W 33
    • W 34
    • A 35
    • S 36
    • K 37
    • G 38
    • K 39
    • K 47
    • A 48
    • A 50
    • K 51
    • K 53
    Định danh của Idflieg
    Định danh của RLM
    Định danh EF (thử nghiệm)
    • EF 61
    • EF 131
    • EF 132
    • EF 140
    • EF 150
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay lớp C-, CL-, CS- và CLS- của Idflieg
    C- và CL-

    AEG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII

    AGO: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.VII  • C.VII

    Albatros: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X  • C.XI  • C.XII  • C.XIII  • C.XIV  • C.XV

    Aviatik: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VI  • C.VIII  • C.IX

    BFW: CL.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV

    DFW: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI

    Fokker: C.I

    Friedrichshafen: C.I

    Germania: C.I  • C.II  • C.IV

    Halberstadt: C.I  • CL.II  • C.III  • CL.IV  • C.V  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • CLS.X

    Hannover: C.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV  • CL.V

    Junkers: CL.I

    LFG/Roland: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VIII

    LVG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VIII

    OAW: C.I  • C.II

    Otto: C.I  • C.II

    Pfalz: C.I

    Rumpler: C.I  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X

    Sablatnig: C.I  • C.II  • C.III

    Schütte-Lanz: C.I

    Zeppelin-Friedrichshafen: C.I  • C.II

    Zeppelin-Lindau: C.I  • C.II

    CLS-

    Albatros: CLS.I

    Halberstadt: CLS.I  • CLS.II xem thêm chuỗi chính ở trên

    Junkers: CLS.I

    CS-

    Zeppelin-Lindau: CS.I