Hawker P.V.3

Hawker P.V.3
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Hawker
Nhà thiết kế Sydney Camm
Chuyến bay đầu 15 tháng 6 năm 1934
Số lượng sản xuất 1

Hawker P.V.3 là một mẫu thử máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Anh trong thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Hawker Aircraft since 1920[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 28 ft 2 in (8,59 m)
  • Sải cánh: 34 ft 0 in (10,36 m)
  • Chiều cao: 10 ft 5 in (3,18 m)
  • Diện tích cánh: 290,5 foot vuông (26,99 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 3.530 lb (1.601 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.670 lb (2.118 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.850 lb (2.200 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Goshawk B.43 , 700 hp (520 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 224 mph (360 km/h; 195 kn)
  • Trần bay: 29.600 ft (9.022 m)

Vũ khí trang bị

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mason 1991, p. 246.
Tài liệu
  • Bowyer, Michael J.F. Interceptor Fighters for the Royal Air Force 1935–45. Wellingborough, UK: Patrick Stephens Limited, 1984. ISBN 0-85059-726-9.
  • Goulding, James. Interceptor. London: Ian Allan, 1986. ISBN 0-7110-1583-X.
  • Lewis, Peter. The British Fighter since 1912. London:Putnam. Fourth edition, 1979. ISBN 0-370-10049-2.
  • Mason, Francis K. Hawker Aircraft since 1920. London: Putnam, Third edition, 1991. ISBN 0-85177-839-9.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annaopils, Maryland, USA: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.

Liên kết ngoài

  • Two photographs of the Hawker P.V.3 Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine [1] Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất
Theo số dự án

P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155

P.V.3 • P.V.4

Theo tên gọi

Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock

Hawker Siddeley

Andover • Buccaneer • Harrier (biến thể) • Hawk • HS.125 • HS.141 • HS.146 • HS.681 • HS.748 • Nimrod • Sea Vixen • Trident • P.139B • P.1127 Kestrel • P.1154