Hawker Tornado

Tornado
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Hawker Aircraft
Chuyến bay đầu 6 tháng 10 năm 1939
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 4

Hawker Tornado là một loại máy bay tiêm kích của Anh trong Chiến tranh thế giới II, do hãng Hawker thiết kế chế tạo cho Không quân Hoàng gia.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Thomas & Shores,[1] Mason[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 32 ft 10 in (10,01 m)
  • Sải cánh: 41 ft 11 in (12,78 m)
  • Chiều cao: 14 ft 8 in (4,47 m)
  • Diện tích cánh: 283 ft² (26,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.377 lb (3.800 kg)
  • Trọng lượng có tải: 9.520 lb (4.318 kg) cho P5219
  • Trọng tải có ích: 2.291 lb (1.039 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 10.668 lb (4.839 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Vulture II hoặc V [C 1], 1.760 hp (1.312 kW)Vulture II
    (Vulture V: 1.980 hp (1.476))[C 2]
  • *Sức chứa nhiên liệu: 140 gallon (636 lít)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 398 mph (641 km/h) cho Vulture V ở độ cao 23.300 ft (7.102 m).[C 3]
  • Trần bay: 34.900 ft (10.640 m)
  • Tải trên cánh: 37,7 lb/ft² (184,81 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 5,38 lb/hp (3,58 kg/Kw)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 12 × súng máy Browning.303 in (7,7 mm) (mẫu thử P5219 số 1) hoặc 4 × pháo Hispano 20 mm (mẫu thử số 2 và Centaurus P5224, HG641).

Hệ thống điện tử
TR 9 VHF R/T fitted (P5224)

  1. ^ hoặc Bristol Centaurus CE 4S
  2. ^ Centaurus: 2.210 hp (1.648 kW)
  3. ^ Centarus đạt vận tốc 402 mph (647 km/h) ở độ cao 18.000 ft (5.486 m)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Hawker Typhoon
Máy bay tương tự
  • Hawker Typhoon
  • Hawker Tempest

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Thomas and Shores 1988.
  2. ^ Mason 1991

Tài liệu

  • Darling, Kev. Hawker Typhoon, Tempest and Sea Fury. Ramsgate, Marlborough, Wiltshire, UK: The Crowood Press Ltd., 2003. ISBN 1-86126-620-0.
  • Hannah, Donald. Hawker FlyPast Reference Library. Stamford, Lincolnshire, UK: Key Publishing Ltd., 1982. ISBN 0-946219-01-X.
  • James, Derek N. Hawker, an Aircraft Album No. 5. New York: Arco Publishing Company, 1973. ISBN 0-668-02699-5. (First published in the UK by Ian Allan in 1972)
  • Mason, Francis K. Hawker Aircraft Since 1920 (3rd revised edition). London, UK: Putnam, 1991. ISBN 0-85177-839-9.
  • Mason, Francis K. The Hawker Typhoon and Tempest. Bourne End, Buckinghamshire, UK: Aston Publications, 1988. ISBN 0-946627-19-3.
  • Mondey, David. The Hamyln Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 1994. ISBN 1-85152-668-4.
  • Myers, Gerald. Mother worked at Avro. Page 27.
  • Sharpe, Michael. History of the Royal Airforce. Pages 64–66.
  • Thomas, Chris and Shores, Christopher. The Typhoon and Tempest Story. London: Arms and Armour Press, 1988. ISBN 0-85368-878-6 .
  • Townend, David R. Clipped Wings -- World War Two Edition. Markham: Aerofile Publications, 2010. ISBN 978-0-9732020-1-4.

Liên kết ngoài

  • British Aircraft Directory
  • British Aircraft of WWII
  • A photograph of the Vulture-engined second prototype, P5224
  • A photograph of the Centaurus-engined third prototype, HG641
  • A later photograph of HG641 with a different nose configuration
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất
Theo số dự án

P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155

P.V.3 • P.V.4

Theo tên gọi

Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock

Hawker Siddeley

Andover • Buccaneer • Harrier (biến thể) • Hawk • HS.125 • HS.141 • HS.146 • HS.681 • HS.748 • Nimrod • Sea Vixen • Trident • P.139B • P.1127 Kestrel • P.1154