Má (mặt)

Một cô gái với má ửng hồng.
Chi tiết
Động mạchĐộng mạch miệng
Dây thần kinhThần kinh mặt, chi nhánh miệng của thần kinh mặt
Định danh
LatinhBucca
MeSHD002610
TAA01.1.00.008
A05.1.01.014
FMA46476
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

(tiếng Latinh: buccae) là một vùng trên mặt nằm dưới mắt và nằm giữa mũi và tai trái hoặc tai phải. Trong má có một màng nhầy, đây là nơi phổ biến nhất để lấy mẫu DNA.[1]

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Đầu (người)
 • Trán  • Tai  • Hàm (người)  • Mặt (Má  • Mắt người  • Mũi người  • Miệng  • Cằm)  • Vùng chẩm  • Da đầu  • Thái dương  • Gáy
Cổ
Thân
Chi (người)
Chi trên
 • Vai

 • Cánh tay  • Nách  • Khuỷu tay  • Cẳng tay  • Cổ tay

 • Bàn tay:  • Ngón tay  • Ngón cái  • Ngón trỏ  • Ngón giữa  • Ngón áp út  • Ngón út
Chi dưới/
(xem Chân người)
 • Hông

 • Mông  • Bắp đùi  • Đầu gối  • Bắp chân  • Đùi  • Mắt cá chân  • Gót chân  • Chân  • Ngón chân:  • Ngón chân cái  • Ngón chân trỏ  • Ngón chân giữa  • Ngón chân áp út  • Ngón chân út

 • Bàn chân