Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Đôi nam
Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Đôi nam | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thế vận hội Mùa hè 2020 | ||||||||
Vô địch | Nikola Mektić Mate Pavić | |||||||
Á quân | Marin Čilić Ivan Dodig | |||||||
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 3–6, [10–6] | |||||||
Các sự kiện | ||||||||
| ||||||||
|
Đôi nam tại Thế vận hội lần thứ XXXII | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Ariake Coliseum | |||||||||
Thời gian | 24–30 tháng 7 năm 2021 | |||||||||
Số VĐV | 32 đội từ 22 quốc gia | |||||||||
Người đoạt huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
← 2016 2024 → |
Nội dung đôi nam Thế vận hội Mùa hè 2020 diễn ra từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 7 năm 2021 tại Ariake Coliseum.[1] Có tổng cộng 64 tay vợt từ 22 quốc gia tham gia tranh tài.[2]
Marc López và Rafael Nadal là đương kim vô địch, nhưng chọn không tham dự.
Đôi Croatia Nikola Mektić và Mate Pavić giành được huy chương vàng, đánh bại đôi đồng hương Marin Čilić và Ivan Dodig trong trận chung kết, 6–4, 3–6, [10–6]. Đây là huy chương vàng và huy chương bạc đầu tiên của Croatia ở môn quần vợt. Marcus Daniell và Michael Venus giành được huy chương đầu tiên cho New Zealand ở môn quần vợt sau khi giành được huy chương đồng.
Lịch thi đấu
Nội dung diễn ra trong 7 ngày, Thứ Bảy ngày 24 tháng 7 đến Thứ Sáu ngày 30 tháng 8.[1]
Tháng 7 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |
11:00 | 11:00 | 11:00 | 11:00 | 11:00 | 15:00 | 15:00 | |
Vòng 1/32 | Vòng 1/16 | Tứ kết | Bán kết | Trận tranh huy chương đồng Trận tranh huy chương vàng |
Theo Giờ tiêu chuẩn Nhật Bản (UTC+9)
Hạt giống
- 01. Nikola Mektić (CRO) / Mate Pavić (CRO) (Vô địch, huy chương vàng)
- 02. Pierre-Hugues Herbert (FRA) / Nicolas Mahut (FRA) (Vòng 1)
- 03. Juan Sebastián Cabal (COL) / Robert Farah (COL) (Tứ kết)
- 04. Aslan Karatsev (ROC_2020) / Daniil Medvedev (ROC_2020) (Vòng 1)
- 05. Hubert Hurkacz (POL) / Łukasz Kubot (POL) (Vòng 1)
- 06. Karen Khachanov (ROC_2020) / Andrey Rublev (ROC_2020) (Vòng 1)
- 07. Jamie Murray (GBR) / Neal Skupski (GBR) (Vòng 2)
- 08. Wesley Koolhof (NED) / Jean-Julien Rojer (NED) (Vòng 2, rút lui do dương tính với COVID-19)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Nikola Mektić (CRO) Mate Pavić (CRO) | 6 | 6 | ||||||||||
Austin Krajicek (USA) Tennys Sandgren (USA) | 4 | 4 | |||||||||||
1 | Nikola Mektić (CRO) Mate Pavić (CRO) | 6 | 3 | [10] | |||||||||
Marin Čilić (CRO) Ivan Dodig (CRO) | 4 | 6 | [6] | ||||||||||
Marcus Daniell (NZL) Michael Venus (NZL) | 2 | 2 | |||||||||||
Marin Čilić (CRO) Ivan Dodig (CRO) | 6 | 6 | Trận tranh huy chương đồng | ||||||||||
Austin Krajicek (USA) Tennys Sandgren (USA) | 63 | 2 | |||||||||||
Marcus Daniell (NZL) Michael Venus (NZL) | 77 | 6 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | N Mektić (CRO) M Pavić (CRO) | 78 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
M Demoliner (BRA) M Melo (BRA) | 66 | 4 | 1 | N Mektić (CRO) M Pavić (CRO) | 7 | 65 | [10] | ||||||||||||||||||||
P Andújar (ESP) R Carballés Baena (ESP) | 5 | 4 | L Musetti (ITA) L Sonego (ITA) | 5 | 77 | [7] | |||||||||||||||||||||
L Musetti (ITA) L Sonego (ITA) | 7 | 6 | 1 | N Mektić (CRO) M Pavić (CRO) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
ITF | B McLachlan (JPN) K Nishikori (JPN) | 6 | 6 | ITF | B McLachlan (JPN) K Nishikori (JPN) | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||
J Sousa (POR) P Sousa (POR) | 1 | 4 | ITF | B McLachlan (JPN) K Nishikori (JPN) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
A Molteni (ARG) H Zeballos (ARG) | 77 | 4 | [11] | 7 | J Murray (GBR) N Skupski (GBR) | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
7 | J Murray (GBR) N Skupski (GBR) | 63 | 6 | [13] | 1 | N Mektić (CRO) M Pavić (CRO) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
4 | A Karatsev (ROC_2020) D Medvedev (ROC_2020) | 5 | 4 | A Krajicek (USA) T Sandgren (USA) | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
L Klein (SVK) F Polášek (SVK) | 7 | 6 | L Klein (SVK) F Polášek (SVK) | 77 | 2 | [5] | |||||||||||||||||||||
J Peers (AUS) M Purcell (AUS) | 6 | 65 | [5] | A Krajicek (USA) T Sandgren (USA) | 62 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
A Krajicek (USA) T Sandgren (USA) | 3 | 77 | [10] | A Krajicek (USA) T Sandgren (USA) | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
A Bublik (KAZ) A Golubev (KAZ) | 77 | 63 | [8] | J-L Struff (GER) A Zverev (GER) | 3 | 64 | |||||||||||||||||||||
J Chardy (FRA) G Monfils (FRA) | 64 | 77 | [10] | J Chardy (FRA) G Monfils (FRA) | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||
J-L Struff (GER) A Zverev (GER) | 6 | 77 | J-L Struff (GER) A Zverev (GER) | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
5 | H Hurkacz (POL) Ł Kubot (POL) | 2 | 65 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | W Koolhof (NED) J-J Rojer (NED) | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
S Gillé (BEL) J Vliegen (BEL) | 3 | 65 | 8 | W Koolhof (NED) J-J Rojer (NED) | |||||||||||||||||||||||
E Gerasimov (BLR) I Ivashka (BLR) | 3 | 66 | M Daniell (NZL) M Venus (NZL) | w/o | |||||||||||||||||||||||
M Daniell (NZL) M Venus (NZL) | 6 | 78 | M Daniell (NZL) M Venus (NZL) | 6 | 3 | [10] | |||||||||||||||||||||
J Millman (AUS) L Saville (AUS) | 5 | 2 | 3 | JS Cabal (COL) R Farah (COL) | 3 | 6 | [7] | ||||||||||||||||||||
O Marach (AUT) P Oswald (AUT) | 7 | 6 | O Marach (AUT) P Oswald (AUT) | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||
P Carreño Busta (ESP) A Davidovich Fokina (ESP) | 2 | 4 | 3 | JS Cabal (COL) R Farah (COL) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
3 | JS Cabal (COL) R Farah (COL) | 6 | 6 | M Daniell (NZL) M Venus (NZL) | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||
6 | K Khachanov (ROC_2020) A Rublev (ROC_2020) | 77 | 65 | [10] | M Čilić (CRO) I Dodig (CRO) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
R Ram (USA) F Tiafoe (USA) | 63 | 77 | [12] | R Ram (USA) F Tiafoe (USA) | 3 | 5 | |||||||||||||||||||||
T Daniel (JPN) Y Nishioka (JPN) | 2 | 4 | M Čilić (CRO) I Dodig (CRO) | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
M Čilić (CRO) I Dodig (CRO) | 6 | 6 | M Čilić (CRO) I Dodig (CRO) | 4 | 77 | [10] | |||||||||||||||||||||
K Krawietz (GER) T Pütz (GER) | 6 | 6 | A Murray (GBR) J Salisbury (GBR) | 6 | 62 | [7] | |||||||||||||||||||||
F Bagnis (ARG) D Schwartzman (ARG) | 2 | 1 | K Krawietz (GER) T Pütz (GER) | 2 | 62 | ||||||||||||||||||||||
A Murray (GBR) J Salisbury (GBR) | 6 | 6 | A Murray (GBR) J Salisbury (GBR) | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
2 | P-H Herbert (FRA) N Mahut (FRA) | 3 | 2 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Kết quả Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine
Bản mẫu:Vô địch quần vợt Thế vận hội - Đôi nam