Albatros C.III

Albatros C.III
Kiểu Máy bay đa dụng
Nhà chế tạo Albatros Flugzeugwerke
Vào trang bị 1916
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Không quân Ba Lan
Không quân Phần Lan
Không quân Bulgary
Không quân Litva

Albatros C.III là một loại máy bay đa dụng hai tầng cánh của Đức trong Chiến tranh thế giới I, do hãng Albatros Flugzeugwerke chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Bulgaria
  • Không quân Bulgary
 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 German Empire
  • Luftstreitkrafte
 Latvia
  • Không quân Latvia
 Lithuania
  • Không quân Litva
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Ottoman

Tính năng kỹ chiến thuật (C.III)

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 8,0 m (26 ft 3 in)
  • Sải cánh: 11,69 m (38 ft 4 in)
  • Chiều cao: 3,10 m (10 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 36,91 m² (397 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 851 kg (1.876 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.353 kg (2.983 lb)
  • Động cơ: 1 × Benz Bz.III, 112 kW (150 hp) hoặc Mercedes D.III kiểu động cơ piston thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, 120 kW (160 hp)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1 × súng máy Parabellum MG14 7,92 mm (.312 in) và 1 × súng máy MG 08 7,92 mm (.312 in)
  • Bom: 200 lbs bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Albatros C.I
  • Albatros C.V
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Đức

Tham khảo

  1. ^ Sharpe, Michael. Biplanes, Triplanes, and Seaplanes, pg.28. London, England: Friedman/Fairfax Books, 2000. ISBN 1-58663-300-7.

[1] Y. MIlanov: The aviation in Bulgaria in the wars from 1912 to 1945, Vol.I. Sveti Gueorgui Pobedonosetz, Sofia, 1995 (in Bulgarian)

  • Bernád, Dénes. “Balkan Birds: Thirty Five Years of Bulgarian Aircraft Production”. Air Enthusiast. Stamford, Lincs, UK: Key Publishing (94, July/August 2001): 18–30. ISSN 0143-5450.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay lớp C-, CL-, CS- và CLS- của Idflieg
C- và CL-

AEG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII

AGO: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.VII  • C.VII

Albatros: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X  • C.XI  • C.XII  • C.XIII  • C.XIV  • C.XV

Aviatik: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VI  • C.VIII  • C.IX

BFW: CL.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV

DFW: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI

Fokker: C.I

Friedrichshafen: C.I

Germania: C.I  • C.II  • C.IV

Halberstadt: C.I  • CL.II  • C.III  • CL.IV  • C.V  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • CLS.X

Hannover: C.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV  • CL.V

Junkers: CL.I

LFG/Roland: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VIII

LVG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VIII

OAW: C.I  • C.II

Otto: C.I  • C.II

Pfalz: C.I

Rumpler: C.I  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X

Sablatnig: C.I  • C.II  • C.III

Schütte-Lanz: C.I

Zeppelin-Friedrichshafen: C.I  • C.II

Zeppelin-Lindau: C.I  • C.II

CLS-

Albatros: CLS.I

Halberstadt: CLS.I  • CLS.II xem thêm chuỗi chính ở trên

Junkers: CLS.I

CS-

Zeppelin-Lindau: CS.I

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Darzhavna Aeroplanna Rabotilnitsa chế tạo

DAR 1 • DAR 2 • DAR 3 • DAR 4 • DAR 5 • DAR 6 • DAR 7 • DAR 8 • DAR 9 • DAR 10 • DAR 11 • DAR Uzunov • DAR Albatros • DAR Chuchuliga • DAR Rilski Orel • DAR Zdravka Toprakchiev • DAR Zdravka Vekilski • DAR 21 Vector II • DAR-23 • DAR 25 Impuls • DAR Speedster • DAR Solo