Beechcraft L-23 Seminole

L-23/U-8 Seminole
Phiên bản liên lạc U-8D Seminole của Lục quân Mỹ
Kiểu Máy bay thông dụng
Nhà chế tạo Beech Aircraft Corporation
Chuyến bay đầu 1949
Vào trang bị 1952
Thải loại 1992
Sử dụng chính Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1952-1961 (L-23A/E)
1958-1963 (L-23F/U-8F)
Số lượng sản xuất 288 (bao gồm của 71 chiếc L-23F/U-8F)
Phát triển từ Beechcraft Twin Bonanza
Biến thể Beechcraft Queen Air

Beechcraft L-23 Seminole (sau định danh U-8) là tên định danh của quân đội Mỹ cho loại Beechcraft Twin Bonanza và Queen Air.

Biến thể

YL-23
L-23A
L-23B
XL-23C
L-23D
RL-23D
L-23E
L-23F
U-8D
RU-8D
U-8E
Beechcraft U-8F
U-8F
NU-8F
U-8G

Quân sự

 Pakistan
  • Lục quân Pakistan
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (L-23D)

[1] Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1-2
  • Sức chứa: 5 hành khách
  • Chiều dài: 31 ft 6 in (9,61 m)
  • Sải cánh: 45 ft 3 in (13,78 m)
  • Chiều cao: 11 ft 6 in (3,51 m)
  • Diện tích cánh: 277 ft² (25,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.010 lb (2.270 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7000 lb (3175 kg)
  • Động cơ: 2 × Lycoming GSO-480-A1A6 (Military designation O-480-1), 340 hp (253 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 270 mph (235 knot, 432 km/h)
  • Tầm bay: 1,000 mi (870 hải lý, 1.600 km)
  • Trần bay: 30.000 ft (9144 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.614 ft/phút (8,2 m/s)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Beechcraft Twin Bonanza

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ "Beechcraft Model 50 Type Certificate." Lưu trữ 2012-02-06 tại Wayback Machine FAA. Retrieved: ngày 11 tháng 6 năm 2011.
Tài liệu
  • Harding, Stephen. U.S. Army Aircraft Since 1947: An Illustrated Reference. Atglen, PA: Schiffer Publishing Ltd., 1997. ISBN 978-0-7643-0190-2.

Liên kết ngoài

  • "'Lonely Ringer' on display at Combat Air Museum"
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay liên lạc của USAAF/USAF

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16  • L-17  • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng 3 quân chủng Hoa Kỳ sau 1962

U-1 • U-2 • U-3 • U-4 • U-5 • U-6 • U-7 • U-8 • U-9 • U-10 • U-11 • U-121 • U-131 • U-141 • U-151 • U-16 • U-17 • U-18 • U-19 • U-20 • U-21 • U-22 • U-23 • U-24 • U-25 • U-26 • U-27 • U-28 • U-29 to U-371 • U-38

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Beechcraft, Raytheon Aircraft và Hawker Beechcraft
Định danh Beechcraft

16 • 17 • 18 • 19 • 23 • 24 • 25 • 26 • 28 • 33 • 34 • 35 • 36 • 38 • 40 • 45 • 46 • 50 • 55 • 56 • 58 • 60 • 65 • 70 • 73 • 76 • 77 • 80 • 85 • 87 • 88 • 90 • 95 • 99 • 100 • 101 • 120 • 200 • 300 • 350 • 390 • 400 • 1074 • 1079 • 1300 • 1900 • 2000

Quân sự

XA-38 • AT-7 • AT-10 • AT-11 • C-43 • C-45 • C-6 • C-12 • F-2 • L-23 • T-1 • T-6 • T-34 • XT-36 • T-42 • T-44 • U-8 • U-21 • GB • JB-1 • JRB • SNB • CT-128 • CT-134 • CT-145 • CT-156

Máy bay không người lái

QU-22 • AQM-37 • MQM-61A • MQM-107

Dòng máy bay phản lực
thương mại Hawker

Hawker 200 • Hawker 400XP • Hawker 750 / 800 / 800XP / 850XP / 900XP series • Hawker 1000 • Hawker 4000