De Havilland Canada DHC-5 Buffalo

DHC-5 Buffalo
CC-115 Buffalo thuộc phi đoàn cứu hộ và vận tải 442 tại sân bay Rockcliffe, Ottawa, 2004
Kiểu Máy bay thông dụng
Hãng sản xuất de Havilland Canada
Chuyến bay đầu tiên 9 tháng 4 năm 1964
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1965
Được chế tạo 19651972
1974 (lần sản xuất thứ hai)
Số lượng sản xuất 122
Phát triển từ De Havilland Canada DHC-4 Caribou

de Havilland Canada DHC-5 Buffalo là một loại máy bay vận tải thông dụng cất hạ cánh đường băng ngắn (STOL), được phát triển từ loại DHC-4 Caribou.

Biến thể

CC-115 Buffalo thuộc phi đoàn cứu hộ và vận tải số 442 RCAF
2 chiếc QSRA của NASA
DHC-5 Buffalo
DHC-5A
Máy bay vận tải thông dụng cho Không quân Brazil, Không quân Hoàng gia Canada và Không quân Peru. Canada định danh là CC-115.
DHC-5B
DHC-5C
DHC-5D
DHC-5E Transporter
NASA / DITC C-8A
XC8A ACLS
NASA / Boeing QSRA C-8A
Viking DHC-5NG Buffalo NG

Định danh quân sự của Canada

CC-115
Mẫu thử Buffalo trưng bày tại triển lãm hàng không Paris 1965

Định danh quân sự của Hoa Kỳ

AC-2
CV-7A
C-8A

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 Canada
  • Arctic Sunwest Charters
 Ethiopia
  • Ethiopian Airlines

Quân sự

 Abu Dhabi /  UAE
  • Liên đoàn không quân phòng thủ Abu Dhabi.[1]
  • Không quân Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
 Brasil
  • Không quân Brazil
 Cameroon
  • Không quân Cameroon
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada[2]
 Chile
  • Không quân Chile
 Cộng hòa Dân chủ Congo (previously  Zaire)
  • Không quân Cộng hòa Dân chủ Congo
 Ecuador
  • Không quân Ecuador
  • Lục quân Ecuador
Force de Havilland DHC-5, Không quân Ai Cập
 Ai Cập
  • Không quân Ai Cập
 Indonesia
  • Không quân Indonesia
 Kenya
  • Không quân Kenya
 Mauritanie
  • Không quân Mauritanie
 México
  • Không quân Mexico
 Oman
  • Liên đoàn không quân Cảnh sát Hoàng gia Oman
 Peru
  • Không quân Peru
 Sudan
  • Không quân Sudan
 Tanzania
  • Quân đội Tanzania
 Togo
  • Quân đội Togo
 Hoa Kỳ
 Zambia
  • Không quân Zambia

Tính năng kỹ chiến thuật (DHC-5D)

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1982–83 [3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 41 lính hoặc 24 cáng tải thương
  • Tải trọng: 18.000 lb (8.164 kg))
  • Chiều dài: 79 ft 0 in (24,08 m)
  • Sải cánh: 96 ft 0 in (29,26 m)
  • Chiều cao: 28 ft 8 in (8,73 m)
  • Diện tích cánh: 945 sq ft (87,8 m²)
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 643A417.5 (mod) at root, NACA 632A615
  • Trọng lượng rỗng: 25.160 lb (11.412 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 49.200 lb (22.316 kg)
  • Động cơ: 2 × General Electric CT64-820-4 kiểu turboprop, 3.133 hp (2.336 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 290 mph (252 knot, 467 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 77 mph (67 knot, 124 km/h)
  • Tầm bay: 691 hải lý (600 hải lý, 1.112 km) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m) (tải trọng tối đa)
  • Trần bay: 31.000 ft (9.450 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.330 ft/phút (11,8 m/s)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Buffalo roster Lưu trữ 2016-04-27 tại Wayback Machine, DHC4and5.org
  2. ^ Canadian Forces Air Command – CC-115 – Overview Lưu trữ 2011-01-05 tại Wayback Machine and Canadian Forces Air Command – CC-115 – Technical Specifications Lưu trữ 2010-12-06 tại Wayback Machine
  3. ^ Taylor 1982, pp. 25–26.
Tài liệu
  • "DHC-5D...A Beefier Buffalo." Air International, Volume 11, Number 2, August 1976, pp. 59–67. Bromley, UK: Fine Scroll.
  • Harding, Stephen. U.S. Army Aircraft Since 1947. Shrewsbury, UK: Airlife, 1990. ISBN 1-85310-102-8.
  • Hotson, Fred W. The de Havilland Canada Story. Toronto: CANAV Books, 1983. ISBN 0-07-549483-3.
  • Milberry, Larry. Aviation In Canada. Toronto: McGraw-Hill Ryerson Ltd., 1979. ISBN 0-07-082778-8.
  • Molson, Ken M. and Harold A. Taylor. Canadian Aircraft Since 1909. Stittsville, Ontario: Canada's Wings, Inc., 1982. ISBN 0-920002-11-0.
  • Taylor, John W.R. Jane's All The World's Aircraft 1982–83. London:Jane's Yearbooks, 1982. ISBN 0-7106-0748-2.

Liên kết ngoài

  • Royal Canadian Air Force CC-115 Buffalo website Lưu trữ 2011-01-05 tại Wayback Machine
  • Viking Air – current DHC-5 certificate holder and planned manufacturer
  • Diagrams of the DHC-5D Lưu trữ 2005-04-07 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do de Havilland Canada chế tạo

DHC-1 • DHC-2 • DHC-3 • DHC-4 • DHC-5 • DHC-6 • DHC-7 • DHC-8

CS2F Tracker • Gipsy Moth • Tiger Moth • Fox Moth • Mosquito

  • x
  • t
  • s
Mã định danh máy bay thống nhất của Lực lượng vũ trang Canada sau năm 1968
100-125

CF-100 • CF-101 • CF-104 • CF-105 • CC-106 • CP-107 • CC-108 • CC-109 • CSR-110 • CF-111 • CH-112 • CH-113 • CT-114 • CC-115 • CF-116 • CC-117 • CH-118 • CO-119 • CT-120 • CP-121 • CP-122 • CSR-123/CC-123 • CH-124 • CH-125

126–150

CH-126 • CH-127 • CT-128 • CC-129 • CC-130 • CX-131 • CC-132 • CT-133 • CT-134 • CH-135 • CH-136 • CC-137 • CC-138 • CH-139 • CP-140 • CC-141 • CT-142 • CH-143 • CC-144 • CT-145 • CH-146 • CH-147 • CH-148 • CH-149 • CC-150

151-

(Cx-151 tới Cx-154 không gán) • CT-155 • CT-156 • (Cx-157 tới Cx-159 không gán) • CU-160 • CU-161 • CU-162 • CU-163  • (Cx-164 to Cx-166 không gán) • CU-167 • CU-168 • (Cx-169 không gán)  • CU-170 • (Cx-171 tới Cx-176 không gán) • CC-177 • CH-178 • (Cx-179 tới Cx-187 không gán) • CF-188

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay Lục quân Hoa Kỳ 1955-1962
Chở hàng

AC-1 • AC-2

Thám sát

AO-1 • AO-2 • AO-3

Thử nghiệm

AZ-1

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay STOL và VTOL của Liên quân Hoa Kỳ sau năm 1962

OV-1 • CV-2 • XV-3 • XV-4 • XV-5 • V-6 • CV-7 • XV-8 • AV-8A/B • XV-9 • OV-10 • XV-11 • OV-12 • XFV-12 • V-131 • V-141 • XV-15 • AV-16 • V-171 • UV-18 • V-171 • UV-20 • V-211 • V-22 • UV-23

1 Không sử dụng