General Aviation XFA

XFA
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo General Aviation Company
Chuyến bay đầu 1932[1]
Số lượng sản xuất 1

General Aviation XFA là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Hoa Kỳ, do hãng General Aviation Company chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Angelucci, 1987. các trang 203-204.[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 22 ft 2 in (6.75 m)
  • Sải cánh: 25 ft 6 in (7,77 m)
  • Chiều cao: 9 ft 3 in (2.81 m)
  • Diện tích cánh: 175 ft2 (16.25 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.837 lb (833 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.508 lb (1.138 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1340-C, 450 hp ( kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 170 mph (274 km/h)
  • Tầm bay: 518 dặm (834 km)
  • Trần bay: 20.200 ft (6.157 m)
  • Vận tốc lên cao: 1470 ft/min (7,47 m/s)

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy ,30 in (7,62 mm)
  • Tham khảo

    1. ^ a b Angelucci, 1987. các trang 203-204.

    Tài liệu

    • Angelucci, Enzo (1987). The American Fighter from 1917 to the present. New York: Orion Books.
    • Lloyd S. Jones, U.S. Naval Fighters (Fallbrook CA: Aero Publishers, 1977, ISBN 0-8168-9254-7), các trang 89–91
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
    General Aviation
    Brewster

    FA

    FA2 • F2A • F3A

    Boeing

    FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

    Curtiss

    CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

    Douglas
    McDonnell

    XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

    FD • F2D • tới "H"

    Grumman

    FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

    Eberhart
    Goodyear

    FG • F2G

    FG • F2G

    Hall
    McDonnell

    FH

    FH • F2H • F3H • F4H

    Berliner-Joyce
    North American

    FJ • F2J • F3J

    FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

    Loening
    Bell

    FL

    FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

    General Motors

    FM • F2M • F3M

    Naval Aircraft Factory
    Seversky

    FN

    FN

    Lockheed
    Ryan

    FR • F2R • F3R

    Supermarine

    FS

    Northrop

    FT • F2T

    Vought

    FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

    Lockheed

    FV

    Wright
    CC&F

    WP • F2W • F3W

    FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

    Convair

    FY • F2Y

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
    Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7
    Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s