Curtiss Falcon

O-1, O-11, O-39, A-3, F8C, OC, O2C
Curtiss A-3 Falcon (S/N 27-243).
Kiểu Máy bay thám sát/cường kích
Nhà chế tạo Curtiss Aeroplane and Motor Company
Vào trang bị 1925
Thải loại Tháng 10, 1937
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 338 USAAC[1]
150 USN/USMC
Phát triển từ Curtiss Model 37

Curtiss Falcon là một dòng máy bay hai tầng cánh của Hoa Kỳ, do hãng Curtiss Aeroplane and Motor Company chế tạo trong thập niên 1920.

Biến thể

[2]

Quân đoàn Không quân Alujc quân Hoa Kỳ

A-3
A-3A
A-3B
XA-4
A-5
A-6
XBT-4
XO-1
O-1
O-1A
O-1B
O-1C
O-1E
Curtiss XA-4 Falcon
O-1F
O-1G
XO-11
O-11
XO-12
XO-13
XO-13A
O-13B
YO-13C
YO-13D
XO-16
XO-18
Y1O-26
O-39
Curtiss OC-2 Falcon, 1929

Hải quân và Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ

A-3 Helldiver
.
A-4 Helldiver
XF8C-1
F8C-1 Falcon
XF8C-2
F8C-3 Falcon
XF8C-4
F8C-4 Helldiver
F8C-5 Helldiver
XF8C-6
XF8C-7
XF8C-8
O2C-1 Helldiver
O2C-2 Helldiver
XOC-3
XF10C-1

Dân dụng và xuất khẩu

Civil Falcon
Export Falcon
Colombia Cyclone Falcon
Chilean Falcon
Bolivia Cyclone Falcon

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Bolivia
  • Không quân Bolivia
 Brasil
  • Không quân Brazil
 Chile
  • Không quân Chile
 Colombia
  • Không quân Colombia
 Paraguay
  • Không quân Paraguay
 Peru
  • Không quân Peru
 Philippines
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Philippine
 United States

Dân sự

 United States
  • National Air Transport

Tính năng kỹ chiến thuật Model 37H (A-3B)

Dữ liệu lấy từ "United States Military Aircraft Since 1909" [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 2 in (8,28 m)
  • Sải cánh: 38 ft 0 in (11,58 m)
  • Chiều cao: 10 ft 6 in (3,2 m)
  • Diện tích cánh: 353 ft² (32,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.875 lb (1.304 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.476 lb (2.030 kg)
  • Động cơ: 1 × Curtiss D-12E (V-1150-5), 435 hp (324 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 4 × súng máy M1919 Browning.30 in (7,62 mm) và 2 × súng máy Lewis 0.30 in (7,62 mm)
  • Bom: 200 lb (91 kg) bom

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ a b Swanborough and Bowers 1964 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “ohnine” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  2. ^ Eden and Moeng 2002.cover Encyclopedia of World Aircraft

Tài liệu

  • Bowers, Peter. M. Curtiss Aircraft, 1907-1947. London: Putnam & Company Ltd., 1979. ISBN 0-370-10029-8.
  • Eden, Paul and Soph Moeng (eds.). The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002. ISBN 0-7607-3432-1.
  • Hagedorn, Dan and Antonio Luis Sapienza. Aircraft of the Chaco War. Atglen, Pennsylvania, USA: Schiffer Publishing Ltd., 2000. ISBN 0-7643-0146-2.
  • Swanborough, F. Gordon and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft Since 1909. New York: Putnam, 1964. ISBN 0-85177-816-X.

Liên kết ngoài

  • Curtiss A-3 fact sheet on Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ website
  • Curtiss A-3B fact sheet on Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ website
  • Curtiss Falcons Lưu trữ 2017-07-01 tại Wayback Machine History and specifications from the reference book American Combat Planes of the 20th Century by Ray Wagner
  • "The West Point Of The Air"" Popular Mechanics, June 1930—photos pages 936 (middle), 939 (top) and 940 (bottom)
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7
  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thám sát của USN trước-1962
Máy bay thám sát

OB  • O2B

Curtiss

OC • O2C • O3C

OD • O2D

Elias

EO

OE

Grumman

OF

Huff-Daland

HO

Berliner-Joyce

OJ

Keystone

OK

Loening

OL • O2L

MO • M2O

Naval Aircraft Factory

NO • O2N

Viking

OO

Pitcairn

XOP

Vought

UO • O2U • O3U • O4U • O5U

Stinson

OY

Pennsylvania Aircraft

XOZ

Máy bay trinh sát thám sát
Edo

OSE

Naval Aircraft Factory

XOSN • OS2N

Stearman

XOSS

Vought

OSU • OS2U

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Hoa Kỳ
Trinh sát
Aeromarine

AS

Curtiss

CS • S2C • S3C • S4C • SC3

Dayton-Wright

SDW

Bellanca

SE

Edo Aircraft

SE2 • S2E

Grumman

SF

Great Lakes

SG

Loening

SL • S2L

MS

Sikorsky

SS

Vought

SU

Cox-Klemin

XS

Ném bom trinh sát
Brewster

SBA • SB2A

Curtiss-Wright

SBC • SB2C • SB3C

SBD • SB2D

Grumman

SBF

Fairchild

SBF

Naval Aircraft Factory

SBN

Vought

SBU • SB2U • SB3U

Canadian Car and Foundry

SBW

Thám sát trinh sát
Curtiss

SOC • SO2C • SO3C

Bellanca

SOE

Edo Aircraft

SOE2 • SO2E

Fairchild

SOK

Naval Aircraft Factory

SON

Ryan

SOR

Vought

SOU1 • SO2U

Huấn luyện trinh sát
Beechcraft

SNB

Curtiss-Wright

SNC

SNJ • SN2J

Vultee

SNV

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại
  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1