Berliner-Joyce P-16

P-16
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Berliner-Joyce Aircraft Corporation
Chuyến bay đầu 1 tháng 9 năm 1930
Vào trang bị 1932
Thải loại 1940
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 26

Berliner-Joyce P-16 (P: Pursuit – Bám đuổi) là một loại máy bay tiêm kích hai chỗ của Hoa Kỳ, do hãng Berliner-Joyce Aircraft Corporation chế tạo.

Biến thể

XP-16
Y1P-16
P-16
PB-1

Quốc gia sử dụng

 United States
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (P-16)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft 2 in (8,59 m)
  • Sải cánh: 34 ft 0 in (10,36 m)
  • Chiều cao: 10 ft 2 in (3,10 m)
  • Diện tích cánh: 290,64 ft² (27 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.734 lb (1.240 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.968 lb (1.800 kg)
  • Động cơ: 1 × Curtiss V-1570-25 Conqueror, 600 hp (447 kw)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

3 súng máy 0.3 in (7,62mm), mang tối đa 224 lb (102 kg) bom

Xem thêm

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Baugher, Joe. "Berliner-Joyce P-16/PB-1." American Military Aircraft, ngày 7 tháng 6 năm 1998. Truy cập: ngày 10 tháng 6 năm 2011.</ref>
  • Dorr, Robert F. and David Donald. Fighters of the United States Air Force: From Chiến tranh thế giới I Pursuits to the F-117. New York: Military Press, 1990. ISBN 0-517-66994-3.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
  • Wagner, Ray. American Combat Planes. New York: Doubleday and Company, 1968. ISBN 0-385-04134-9.
  • Taylor, Michael J.H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989. ISBN 0-517-69186-8.

Liên kết ngoài

  • Berliner-Joyce P-16/PB-1 Lưu trữ 2008-01-30 tại Wayback Machine
  • Berliner-Joyce
  • "Pursuit Plane For Two Men Developed For The Army" Popular Mechanics, December 1932
  • x
  • t
  • s
Máy bay Berliner-Joyce

P-16 • OJ • XFJ • XF2J • XF3J

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7