Grumman G-44 Widgeon

G-44 Widgeon
Một chiếc Grumman Widgeon tại Hồ Frazier tây nam của Kodiak Island, Alaska
Kiểu Máy bay vận tải lưỡng cư
Nhà chế tạo Grumman
Chuyến bay đầu 1940
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 317 (gồm cả bản SCAN 30 do Pháp chế tạo)

Grumman G-44 Widgeon là một loại máy bay vận tải chờ khách lưỡng cư hai động cơ do hãng Grumman thiết kế chế tạo. Nó được Hải quân Hoa Kỳ, Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ định danh là J4F, còn Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ và Không quân Lục quân Hoa Kỳ lại định danh nó là OA-14.

Biến thể

G-44
G-44A
J4F-1
J4F-2
OA-14
OA-14
OA-14A
Gosling I
SCAN 30

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Brasil
 Israel
  • Không quân Israel
 Bồ Đào Nha
 Thái Lan
 Anh
 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ
  • Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
  • Hải quân Hoa Kỳ
 Uruguay

Dân sự

 New Zealand
  • Mount Cook Airline

Tính năng kỹ chiến thuật (G-44A)

Grumman Widgeon

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 5 hành khách
  • Chiều dài: 31 ft 1 in (9,47 m)
  • Sải cánh: 40 ft 0 in (12,19 m)
  • Chiều cao: 11 ft 5 in (3,48 m)
  • Diện tích cánh: 245 ft² (22,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.189 lb (1.470 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.500 lb (2.041 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.500 lb (2.500 kg)
  • Động cơ: 2 × Ranger L-440C-5, 200 hp (150 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 139 kn (160 mph, 257 km/h)
  • Tầm bay: 800 nmi (920 mi, 1,481 km)
  • Vận tốc lên cao: 1.000 ft/phút (305 m/phút)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Grumman G-21 Goose
Máy bay tương tự
  • Piaggio P-136

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Donald, David. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. New York: Barnes & Noble Books, 1997. ISBN 0-7607-0592-5.
  • Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1976–77. London: Jane's Yearbooks, 1976. ISBN 0-354-00538-3.

Liên kết ngoài

  • Fleet Air Arm: Grumman J4F Widgeon Lưu trữ 2009-12-26 tại Wayback Machine
  • Grumman Widgeon
  • x
  • t
  • s
Tên định danh
của hãng sản xuất

G-1 · G-2 · G-3 · G-4 · G-5 · G-6 · G-7 · G-8 · G-9 · G-10 · G-11 · G-12 · G-13 · G-14 · G-15 · G-16 · G-17 · G-18 · G-19 · G-20 · G-21 · G-22 · G-23 · G-24 · G-25 · G-26 · G-27 · G-29 · G-30 · G-31 · G-32 · G-33 · G-34 · G-35 · G-36 · G-37 · G-38 · G-39 · G-40 · G-41 · G-42 · G-43 · G-44 · G-45 · G-46 · G-47 · G-48 · G-49 · G-50 · G-51 · G-52 · G-53 · G-54 · G-55 · G-56 · G-57 · G-58 · G-59 · G-60 · G-61 · G-62 · G-63 · G-64 · G-65 · G-66 · G-67 · G-68 · G-69 · G-70 · G-71 · G-72 · G-73 · G-74 · G-75 · G-76 · G-77 · G-78 · G-79 · G-80 · G-81 · G-82 · G-83 · G-84 · G-85 · G-86 · G-87 · G-88 · G-89 · G-90 · G-91 · G-92 · G-93 · G-94 · G-95 · G-96 · G-97 · G-98 · G-98J · G-99 · G-100 · G-101 · G-102 · G-103 · G-104 · G-105 · G-106 · G-107 · G-108 · G-109 · G-110 · G-111 · G-112 · G-113 · G-114 · G-115 · G-116 · G-117 · G-118 · G-119 · G-120 · G-121 · G-122 · G-123 · G-124 · G-125 · G-126 · G-127 · G-128 · G-129 · G-130 · G-132 · G-134 · G-137 · G-142 · G-143 · G-154 · G-159 · G-164 · G-165 · G-170 · G-191 · G-211 · G-214 · G-215 (I) · G-215 (II) · G-226 · G-231 · G-234 · G-235 · G-242 · G-244 · G-251 · G-262 · G-270 · G-273 · G-279 · G-283 · G-288 · G-296 · G-300 · G-303 · G-305 · G-306 · G-310 · G-315 · G-327 · G-333 · G-340 · G-341 · G-342 · G-344 · G-356 · G-359 · G-371 · G-376 · G-378 · G-391 · G-399 · G-413 · G-426 · G-429 · G-431 · G-436 · G-450 · G-467 · G-484 · G-486 · G-487 · G-511 · G-516 · G-518 · G-532 · G-550 · G-607 · G-612 · G-613 · G-618 · G-623 · G-636 · G-674 · G-680F · G-680P · G-698 · G-704 · G-711 · G-712 · G-723 · G-728 · G-730 · G-744 · G-754 · G-755 · G-870 · G-1128 · G-1159 · Model 400

Theo chức năng
Tiêm kích piston

FF · F2F · F3F · F4F · XF5F · XP-50 · F6F · XP-65 · F7F · F8F

Tiêm kích phản lực

F9F · F9F/F-9 · XF10F · F11F/F-11 · F11F-1F · G-118 · F-111B · F-14 · NATF-23

Máy bay ném bom

B-2 · B-21

Cường kích/Tuần tra

SF · TBF · XTSF · TB2F · AF · S-2 · A-6

Trinh sát/Do thám

SF · XSBF · E-1 · OV-1 · EA-6 · E-2

Đa dụng/Vận tải

UC-103 · JF · J2F · OA-12 · JRF · J3F · OA-9 · OA-13 · OA-14/J4F · U-16/JR2F/UF · C-1 · C-2

Máy bay dân dụng

Mallard · Ag Cat · Kitten · Tadpole · Gulfstream I · Gulfstream II

Khác

Apollo Lunar Module · E-8 · E-10 · EF-111 · Q-4/C · Q-8/C · Q-180 · X-29 · X-47A · X-47B · X-47C · Bat · Firebird · Switchblade

Theo tên gọi

Ag Cat · Albatross · Avenger · Bat · Bearcat · Cougar · Duck · Fifi · Firebird · Fire Scout · Global Hawk · Goose · Greyhound · Guardian · Gulfhawk III · Gulfstream I · Gulfstream II · Hawkeye · Hellcat · Intruder · Jaguar · Joint STARS · Kitten · Mallard · Mohawk · Panther · Pegasus · Prowler · Raider · Skyrocket · Spirit · Super Tiger · Switchblade · Tadpole · Tiger · Tigercat · Tomcat · Tracer · Tracker · Trader · Triton · Wildcat · Widgeon

  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng của USN/USMC 1935–1955
Thông dụng
Fokker

JA

Noorduyn

JA

Beechcraft

JB

Curtiss-Wright

JC

JD

Bellanca

JE

Grumman

JF • J2F • J3F • J4F

Stearman-Hammond

JH

Fairchild

JK • J2K

Columbia

JL

JM

JO

Fairchild

JQ • J2Q

JR

Waco

JW • J2W

Vận tải thông dụng
Beechcraft

JRB

JRC

Grumman

JRF • JR2F

Nash-Kelvinator

JRK

JRM • JR2M

Sikorsky

JRS • JR2S