Morane-Saulnier L

Type L
Một chiếc Morane-Saulnier Type L bị Đức tịch thu.
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Aéroplanes Morane-Saulnier
Vào trang bị 1914
Sử dụng chính Pháp Aéronautique Militaire
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 600

Morane-Saulnier L, còn gọi là Morane-Saulnier Type L là một mẫu máy bay tiêm kích cánh trên của Pháp trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

Phiên bản của Morane-Sulnier

  • L
  • LA

Phiên bản do Pfalz chế tạo

  • A.I
  • A.II
  • E.III

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Không quân Argentina
 Bỉ
 Tiệp Khắc
 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Pháp
 Hà Lan
 Peru
  • Không quân Peru
 Ba Lan
 România
  • Không quân Hoàng gia Romania
 Russian Empire
  • Không quân Đế quốc Nga
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển
 Thụy Sĩ
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Ottoman
Ukraina
 Liên Xô
 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia
  • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Type L)

Morane-Saulnier L

Dữ liệu lấy từ Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing)[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 6,88 m (22 ft 6¾ in)
  • Sải cánh: 11,20 m (36 ft 8⅞ in)
  • Chiều cao: 3,93 m (12 ft 10⅝ in)
  • Diện tích cánh: 18,3 m² (197 sq ft)
  • Trọng lượng rỗng: 393 kg (865 lb)
  • Trọng lượng có tải: 677,5 kg (1.491 lb)
  • Động cơ: 1 × Le Rhône 9C kiểu động cơ 9 xylanh, 60 kW (80 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 125 km/h (68 knot, 78 mph) trên mực nước biển
  • Thời gian bay: 4 h
  • Lên độ cao 1000 m (3000 ft): 8 phút

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Bruce 1982, p. 291.
Tài liệu
  • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
  • Bruce, J.M. The Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing). London: Putnam, 1982. ISBN 0-370-30084-X.
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. London: Aerospace Publishing, 1985.
  • Nicolle, David. The Ottoman Army 1914-1918: Disease and Death on the Battlefield. Oxford, UK: Osprey Publishing, 1994. ISBN 978-0-87480-923-7.
  • Taylor, Michael J. H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989.
  • Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912. London: Putnam, Fourth edition, 1978.

ISBN 0-370-30021-1.

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Morane-Saulnier chế tạo
Định danh theo chữ cái

A • B • G • H • I • L • LA • N • O • P • S • T • TRK • V • AC • AF • AI • AN • AR • AS • BB • BH

Định danh theo số

MoS.1 • MoS.2 • MoS.3 • MoS.6 • MoS.7 • MoS.21 • MoS.23 • MoS.27 • MoS.28 • MoS.29 • MoS.30 • MoS.31 • MoS.32 • MoS.33 • MoS.34 • MoS.35 • MoS.42 • MoS.43 • MoS-50 • MoS-51 • MoS-53 • MoS-121 • MoS-129 • MoS-130 • MoS-131 • MoS-132 • MoS-133 • MoS-134 • MoS-136 • MoS-137 • MoS-138 • MoS-139 • MoS-140 • MoS-141 • MoS-147 • MoS-148 • MoS-149 • MoS-152 • MS-180 • MS-181 • MoS-185 • MS-200 • MS-221 • MS-222 • MS-223 • MS-224 • MS-225 • MS-226 • MS-227 • MS-229 • MS-230 • MS-250 • MS-251 • MS-275 • MS-278 • MS-300 • MS-301 • MS-302 • MS-315 • MS-316 • MS-317 • MS-325 • MS-340 • MS-341 • MS-342 • MS-343 • MS-345 • MS-350 • MS-405 • MS-406 • MS-410 • MS-408 • MS-411 • MS-430 • MS-433 • MS-435 • MS-450 • MS-470 • MS-472 • MS-474 • MS-470 • MS-475 • MS.476 • MS-477 • MS-479 • MS-500 • MS-502 • MS-504 • MS-505 • MS-506 • MS-560 • MS-570 • MS-603 • MS-700 • MS-701 • MS-703 • MS-704 • MS-730 • MS-731 • MS-732 • MS-733 • MS.755 • MS.760 • MS-880 • MS-1500

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay lớp A- Idflieg

Fokker: A.I • A.II • A.III

Gotha: A.I

Halberstadt: A.II

Jeannin: A.I

Pfalz: A.I • A.II

Rumpler: A.II

  • x
  • t
  • s
Định dánh máy bay lớp E- của Idflieg

Fokker: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V

Junkers: E.I

Kondor: (E.I và E.II không sử dụng)  • E.III

LFG: E.I

LVG: E.I

NFW: E.I  • E.II

Pfalz: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V  • E.VI

Siemens-Schuckert: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV