Supermarine Scapa

Scapa
Kiểu Tàu bay trinh sát
Nhà chế tạo R.J. Mitchell
Chuyến bay đầu 1932
Vào trang bị 1935
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia

Supermarine Scapa là một loại tàu bay trinh sát của Anh, do hãng Supermarine chế tạo cho Không quân Hoàng gia giai đoạn 1935-1939.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Scapa)

Dữ liệu lấy từ Supermarine Aircraft since 1914[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 53 ft (16,2 m)
  • Sải cánh: 75 ft (22,85 m)
  • Chiều cao: 21 ft (6,4 m)
  • Diện tích cánh: 1.300 ft² (121 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 10.030 lb (4.500 kg)
  • Trọng lượng có tải: 16.080 lb (7.290 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Kestrel IIIMS, 525 hp (392 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 123 kn (142 mph, 229 km/h)
  • Tầm bay: 870 nmi (1000 mi, 1610 km)
  • Trần bay: 15.500 ft (4.720 m)
  • Vận tốc lên cao: 625 ft/phút (3,25 m/s)
  • Tải trên cánh: 12,3 lb/ft² (60,2 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,065 hp/lb (0,107 kW/kg)
  • Leo lên độ cao 9.840 ft (3000 m): 20 phút

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Supermarine Southampton
  • Supermarine Stranraer

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF
  • Danh sách thủy phi cơ và tàu bay

Tham khảo

  1. ^ CF Andrews & Morgan, EB (1987). Supermarine Aircraft since 1914 (bằng tiếng Anh) (ấn bản 2). London: Putnam. ISBN 0-85177-800-3.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Supermarine sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất

Type 179 • Type 223 • Type 224 • Type 232 • Type 236 • Type 238 • Type 239 • Type 302 • Type 308 • Type 310 • Type 313 • Type 316 • Type 317 • Type 318 • Type 319 • Type 322 • Type 324 • Type 325 • Type 334 • Type 380 • Type 381 • Type 505 • Type 508 • Type 510 • Type 517 • Type 521 • Type 525 • Type 528 • Type 529 • Type 535 • Type 541 • Type 544 • Type 545 • Type 559 • Type 571

S.1 • S.2 • S.3 • S.4 • S.5 • S.6/S.6B

Tên định danh
theo vai trò

Máy bay đua: S.4 • S.5 • S.6/S.6B • Sea Lion I • Sea Lion II • Sea Lion III • Sea Urchin

Tiêm kích: Attacker • Baby • Nighthawk • Scimitar • Seafang • Seafire • Sea King • Spiteful • Spitfire • Swift • Type 224 • Type 545 • Type 559

Ném bom: Type 322 • Supermarine B.12/36

Trinh sát và tuần tra: Nanok • Scapa • Scarab • Scylla • Seal • Seagull (1921) • Seagull ASR-1 • Seamew • Sea Otter • Sheldrake • Solent • Southampton • Stranraer • Walrus

Dân dụng: Air Yacht • Channel • Commercial Amphibian • Sea Eagle • Sparrow • Swan

Tên theo hợp đồng

AD Flying Boat · AD Navyplane

Kỹ sư thiết kế

R. J. Mitchell · Joe Smith