Supermarine Type 322

Type 322 (S.24/37)
Tập tin:Supermarine 322.jpg
R1820
Kiểu Máy bay ném bom bổ nhào/trinh sát
Nhà chế tạo Supermarine
Chuyến bay đầu 6 tháng 2, 1943
Số lượng sản xuất 2

Supermarine Type 322 là một loại máy bay ném bom ngư lôi bổ nhào, trinh sát trang bị trên tàu chiến của Anh trong Chiến tranh thế giới II.

Tính năng kỹ chiến thuật (S.24/37)

Dữ liệu lấy từ Supermarine Aircraft since 1914 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 40 ft (12,20 m)
  • Sải cánh: 50 ft (15,24 m)
  • Chiều cao: 14 ft 2 in (4,32 m)
  • Diện tích cánh: 319,5 sq ft (29,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 9.175 lb (4.170 kg)
  • Trọng lượng có tải: 12.000 lb (5.454 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Merlin 30 (Rolls-Royce Merlin 32), 1.300 hp ở vòng tua 3000rpm (1.600 hp ở vòng tua 3.000 rpm) (970 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 279 mph (243 kn, 449 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 58 mph (92,8 km/h) ()
  • Tầm bay: 825 mi (717 nmi, 1.370 km)
  • Tải trên cánh: 37,5.lb/sq ft. ()

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1 × Súng máy Browning.303 in (7,7 mm) ở cánh, 1 × Súng máy Vickers K hoặc Browning.303 in (7,7 mm) ở phía sau buồng lái
  • Bom: 1 × ngư lôi 18 in (457 mm) (1.500 lb) hoặc 6 × quả bom 250 lb (113 kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Fairey Barracuda

Tham khảo

Ghi chú

Citations

  1. ^ Andrews and Morgan 1987, p. 166.

Tài liệu

  • Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Supermarine Aircraft since 1914. London: Putnam, 1987. ISBN 0-85177-800-3.
  • Brown, Capt. Eric. Wings of the Weird & Wonderful. London: Airlife, 1985, pp. 120–127. ISBN 0-906393-44-2.
  • Chorlton, Martyn. Supermarine: Company Profile 1913–1963. Cudham, Kent: Kelsey Publishing Group (Aeroplane), 2012. ISBN 978-1-907426-46-9.
  • Mason Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Thetford, Owen. Aircraft of the Fighting Powers, Vol. VII. Hertfordshire, UK: Argus Books Limited, 1946 (Facsimile Edition 1979. Rochester: Staples Printers (Stanhope Press,) pp. 31–32. ISBN 0-85242-621-6.)

Liên kết ngoài

  • British aircraft of World War 2, accessed ngày 25 tháng 7 năm 2007
  • Flight Magazine photographic archive April 25th 1946 page 412, accessed ngày 29 tháng 1 năm 2010
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Supermarine sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất

Type 179 • Type 223 • Type 224 • Type 232 • Type 236 • Type 238 • Type 239 • Type 302 • Type 308 • Type 310 • Type 313 • Type 316 • Type 317 • Type 318 • Type 319 • Type 322 • Type 324 • Type 325 • Type 334 • Type 380 • Type 381 • Type 505 • Type 508 • Type 510 • Type 517 • Type 521 • Type 525 • Type 528 • Type 529 • Type 535 • Type 541 • Type 544 • Type 545 • Type 559 • Type 571

S.1 • S.2 • S.3 • S.4 • S.5 • S.6/S.6B

Tên định danh
theo vai trò

Máy bay đua: S.4 • S.5 • S.6/S.6B • Sea Lion I • Sea Lion II • Sea Lion III • Sea Urchin

Tiêm kích: Attacker • Baby • Nighthawk • Scimitar • Seafang • Seafire • Sea King • Spiteful • Spitfire • Swift • Type 224 • Type 545 • Type 559

Ném bom: Type 322 • Supermarine B.12/36

Trinh sát và tuần tra: Nanok • Scapa • Scarab • Scylla • Seal • Seagull (1921) • Seagull ASR-1 • Seamew • Sea Otter • Sheldrake • Solent • Southampton • Stranraer • Walrus

Dân dụng: Air Yacht • Channel • Commercial Amphibian • Sea Eagle • Sparrow • Swan

Tên theo hợp đồng

AD Flying Boat · AD Navyplane

Kỹ sư thiết kế

R. J. Mitchell · Joe Smith