Vickers Victoria

Victoria
Kiểu Máy bay vận tải
Nhà chế tạo Vickers
Chuyến bay đầu 22 tháng 8 năm 1922
Thải loại 1935
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland RAF
Số lượng sản xuất 97
Phát triển từ Vickers Virginia
Biến thể Vickers Valentia

Vickers Type 56 Victoria là một loại máy bay vận tải hai tầng cánh của Anh, nó được Không quân Hoàng gia dùng để chở hàng và chở lính.

Biến thể

Type 56 Victoria Mk I
Type 81 Victoria Mk II
Type 117 Victoria Mk III
Type 145 Victoria Mk IV
Type 169 Victoria Mk V
Type 262 Victoria Mk VI

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Victoria V)

Dữ liệu lấy từ Aircraft of the Royal Air Force[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 22 lính
  • Chiều dài: 59 ft 6 in (18,14 m)
  • Sải cánh: 87 ft 4 in (26,62 m)
  • Chiều cao: 17 ft 9 in (5,41 m)
  • Diện tích cánh: 2.178 ft² (202,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 10.030 lb (4.559 kg)
  • Trọng lượng có tải: 17.760 lb (8.073 kg)
  • Động cơ: 2 × Napier Lion XI, 570 hp (388 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 96 kn (110 mph, 177 km/h)
  • Tầm bay: 670 nmi (770 mi, 1,240 km)
  • Trần bay: 16.200 ft (4.940 m)
  • Tải trên cánh: 8,15 lb/ft² (39,9 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,0642 hp/lb (0,0873 kW/kg)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Danh sách máy bay của Không quân Hoàng gia

Tham khảo

Chú thích

  1. ^ Halley 1980, p. 355.
  2. ^ Thetford 1957, p. 425.

Tài liệu

  • Andrews, C. F.; Morgan, E. B. (1988). Vickers Aircraft since 1908. London: Putnam. ISBN 0-85177-815-1.
  • Halley, James J. (1980). The Squadrons of the Royal Air Force. Tonbridge, Kent, UK: Air Britain (Historians) Ltd. ISBN 0-85130-083-9.
  • Jefford, C.G. (1988). RAF Squadrons. Airlife Publishing Ltd. ISBN 1 85310 053 6.
  • Jefford, C.G. (2000). “The Bomber Transport and the Baghdad Air Mail” (PDF). Royal Air Force Historical Society Journal (Journal 22): các trang 17–28. ISSN 1361-4231.
  • Johnson, Patrick (ngày 23 tháng 11 năm 1951). “Blind-Flying Birthday”. Flight. LX (2235): các trang 646–648.
  • Rawlings, John D. R. (1982). Coastal, Support and Special Squadrons of the RAF and Their Aircraft. London: Jane's Publishing Company. ISBN 0-7106-0187-5.
  • Thetford, Owen (1957). Aircraft of the Royal Air Force 1918-57 (ấn bản 1). London: Putnam.
  • x
  • t
  • s
Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
Theo số

54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

Type C

Các kiểu ban đầu

Hydravion

Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

Tractor Biplane • Tractor Scout

HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

Dân dụng

Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

Khí cầu: R80 • R100

Quân sự

C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"