Vickers Vimy

Vimy
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng
Nhà chế tạo Vickers Limited
Nhà thiết kế Reginald Kirshaw Pierson
Chuyến bay đầu 30 tháng 11 năm 1917
Giới thiệu 1919
Thải loại 1933
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Biến thể Vickers Vernon

Vickers Vimy là một loại máy bay ném bom hạng nặng của Anh.

Biến thể

  • F.B.27 Vimy:
  • F.B.27A Vimy II:
  • Vimy Ambulance:
  • Vimy Commercial:

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Anh

Dân sự

 Đài Loan
  • Chính phủ Trung Hoa Dân quốc (Vimy Commercial).
 Pháp
  • Grands Express Aériens (Vimy Commercial).
 Liên Xô
Tây Ban Nha
  • Chính phủ Tây Ban Nha (Vimy).
 Anh
  • Imperial Airways (Vimy Commercial).
  • Instone Air Line (Vimy Commercial).

Tính năng kỹ chiến thuật (Vimy)

Đặc điểm tổng quát

  • Chiều dài: 43 ft 7 in (13,28 m)
  • Sải cánh: 68 ft 1 in (20,75 m)
  • Chiều cao: 15 ft 8 in (4,77 m)
  • Diện tích cánh: 1.330 sq ft (123,56 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.104 lb (3.222 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 10.884 lb (4.937 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Eagle VIII, 360 hp (268 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 100 mph (161 km/h)
  • Tầm bay: 900 mi (1.448 km)
  • Trần bay: 7.000 ft (2.134 m)
  • Công suất/trọng lượng: 0,07 hp/lb (0,11 kW/kg)

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Vickers Vernon
  • Vickers Virginia
Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Andrews, C.F. and Eric B. Morgan. Vickers Aircraft since 1908, Second edition. London: Putnam, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft 1919-1972: Volume III. London: Putnam, revised second edition, 1988. ISBN 0-85177-818-6.
  • Jarrett, Philip. "By Day and By Night: Part Six." Aeroplane Monthly Volume 20, No. 11, November 1992, pp. 8–14. London: IPC.
  • Mason, Francis K. The British Bomber Since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • McMillan, Peter. "The Vimy Flies Again" National Geographic, Volume 187, No. 5, May 1995, pp. 4–43.
  • Thetford, Owen. "By Day and By Night: Part Seven." Aeroplane Monthly, Volume 20, No. 12, December 1992, pp. 30–38. London: IPC.
  • Winchester, Jim, ed. "Vickers Vimy." Biplanes, Triplanes and Seaplanes (Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2004. ISBN 1-84013-641-3.

Liên kết ngoài

  • Vickers Vimy preserved at Adelaide, South Australia
  • RAF Museum Lưu trữ 2008-03-08 tại Wayback Machine
  • Alcock and Brown's aeroplane at the London Science Museum Lưu trữ 2007-09-18 tại Wayback Machine
  • Vickers Vimy online collection - State Library of NSW Lưu trữ 2006-09-18 tại Wayback Machine
  • vickers
  • The Science Museum,South Kensington: Alcock and Brown's Vickers Vimy biplane, 1919 Lưu trữ 2013-10-03 tại Wayback Machine
Hình ảnh
The Vickers Vimy-Commercial at Hendon, 1919 [http://www.flightglobal.com/PDFArchive
  • x
  • t
  • s
Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
Theo số

54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

Type C

Các kiểu ban đầu

Hydravion

Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

Tractor Biplane • Tractor Scout

HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

Dân dụng

Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

Khí cầu: R80 • R100

Quân sự

C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary