Vickers Windsor

Vickers Windsor
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Vickers-Armstrongs (Aircraft) Ltd.
Nhà thiết kế Barnes Wallis và Rex Pierson
Chuyến bay đầu 23 tháng 10 năm 1943
Tình trạng Hủy bỏ
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Giai đoạn sản xuất 1943-1944
Số lượng sản xuất 3

Vickers Windsor là một loại máy bay ném bom hạng nặng 4 động cơ của Anh trong Chiến tranh thế giới II. Do Barnes Wallis và Rex Pierson thiết kế. Chế tạo tại nhà máy của hãng Vickers-Armstrongs.

Biến thể

Type 447
Type 457
Type 461

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Vickers Windsor Type 447)

Dữ liệu lấy từ Vickers Aircraft since 1908[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 6-7[2]
  • Chiều dài: 76 ft 10 in (23,43 m)
  • Sải cánh: 117 ft 2 in (35,71 m)
  • Chiều cao: 23 ft (7,01 m)
  • Diện tích cánh: 1.248 ft² (116 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 38.606 lb (17.548 kg)
  • Trọng lượng có tải: 54.000 lb (24.545 kg)
  • Động cơ: 4 × Rolls-Royce Merlin 65, 1.635 hp (1.220 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 317 mph (276 knot, 510 km/h) trên độ cao 23.000 ft (7.010 m)
  • Tầm bay: 2.890 mi (2.513 hải lý, 4.653 km) với 8.000 lb (3.600 kg) bom
  • Trần bay: 27.250 ft (8.300 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.250 ft/phút (6,4 m/s)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 4 × pháo 20 mm
  • Bom: 15.000 lb (6.800 kg) bom

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Avro Lancaster
  • Handley Page Halifax
  • Avro Lincoln
  • Heinkel He 177B

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Andrews and Morgan 1988, p. 394.
  2. ^ Mason 1994, p.353.
Tài liệu
  • Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Vickers Aircraft since 1908. London: Putnam Aeronautical Books, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
  • Bridgman, Leonard, ed. Jane’s All The World’s Aircraft 1945-1946. London: Samson Low, Marston & Company, Ltd., 1946.
  • Goulding, James and Philip Moyes. RAF Bomber Command and its Aircraft, 1941-1945. Shepperton, Surrey, UK: Ian Allan Ltd., 1978. ISBN 0-7110-0788-8.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Murray, Dr. Iain Bouncing-Bomb Man: The Science of Sir Barnes Wallis. Haynes. ISBN 978-1-84425-588-7.
  • Swanborough, Gordon. British Aircraft at War, 1939-1945. Saint Leonards-on-Sea, East Sussex, UK: HPC Publishing, 1997. ISBN 0-9531421-0-8.
  • x
  • t
  • s
Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
Theo số

54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

Type C

Các kiểu ban đầu

Hydravion

Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

Tractor Biplane • Tractor Scout

HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

Dân dụng

Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

Khí cầu: R80 • R100

Quân sự

C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"