Curtiss P-6 Hawk

P-6 Hawk
Curtiss P-6E Hawk tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Curtiss Aeroplane and Motor Company
Vào trang bị 1927
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1929
Số lượng sản xuất 70
Chi phí máy bay 13.000 USD

Curtiss P-6 Hawk là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Hoa Kỳ trong thập niên 1920.

Biến thể

Curtiss P-6A Hawk, 29-260
XP-6
Model 34P
XP-6A
Model 34K
P-6A
XP-6B
P-6C
XP-6D
P-6D
XP-6E
Model 35
P-6E
XP-6F
XP-6G
XP-6H
P
P-6S
Hawk I
P-11
XP-17
YP-20
XP-21
XP-22
XP-23
Model 63

Quốc gia sử dụng

 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
 Cuba
  • Không quân Cuba
 Nhật Bản
 Dutch East Indies
  • Không quân Lục quân Đông Ấn Hoàng gia Hà Lan
 USA
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
 Bolivia
  • Không quân Bolivia

Tính năng kỹ chiến thuật (P-6E)

Dữ liệu lấy từ The Complete Encyclopedia of World Aircraft

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 25 ft 2 in (7,67 m)
  • Sải cánh: 31 ft 6 in (9,6 m)
  • Chiều cao: 8 ft 10 in (2,69 m)
  • Diện tích cánh: 252 ft² (23,41 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.669 lb (1.224 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.436 lb (1.559 kg)
  • Động cơ: 1 × Curtiss V-1570C Conqueror, 700 hp (522 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2 × súng máy.30 in (7,62 mm)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    Tài liệu

    • Bowers, Peter M. "The Great Fighter Fly-Offs: Curtiss vs. Boeing". Wings, Volume 31, Number 1, February 2001.
    • Eden, Paul and Soph Moeng, eds. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002, ISBN 0-7607-3432-1.

    Liên kết ngoài

    • Air Force Link Lưu trữ 2007-11-18 tại Wayback Machine
    • Aviation Enthusiast Corner Lưu trữ 2007-05-01 tại Wayback Machine
    • March Field Air Museum Lưu trữ 2013-04-15 tại Archive.today
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
    Tên định danh
    của hãng

    No. 1 • No. 2

    Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

    Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

    Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

    X-100 • X-200

    Theo nhiệm vụ

    Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

    Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

    Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

    Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

    Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

    Huấn luyện hải quân: NC • N2C

    Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

    Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

    Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

    Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

    Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

    Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

    Ném bom: Canada • B-2

    Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

    Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

    Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
    Tiêm kích
    (Pursuit (trước 1948)
    Fighter (sau 1948))

    P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

    Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

    PB-1 • PB-2 • PB-3

    Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

    FM-1 • FM-2

    1 Không sử dụng
    Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962