North American T-2 Buckeye

T-2 Buckeye
North American T-2 Buckeye
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nguồn gốc Hoa Kỳ
Nhà chế tạo North American Aviation
Chuyến bay đầu 31 tháng 1 năm 1958[1]
Vào trang bị Tháng 11, 1959[2]
Tình trạng Hoạt động thuộc biên chế Không quân Hy Lạp
Thải loại Hải quân Hoa Kỳ 2008[2]
Sử dụng chính Hải quân Hoa Kỳ (cũ)
Không quân Hy Lạp
Không quân Venezuela (cũ)
Giai đoạn sản xuất 1958- 1970
Số lượng sản xuất 529

North American T-2 Buckeye là một loại máy bay huấn luyện của Hải quân Hoa Kỳ.[1] Nó được đưa vào sử dụng năm 1959, đến năm 2008 bị T-45 Goshawk thay thế.[2]

Biến thể

T-2A thuộc VT-7 trên tàu USS Antietam đầu thập niên 1960.
T-2A
YT-2B
T-2B
YT-2C
T-2C
DT-2B and DT-2C
T-2D
T-2E

Quốc gia sử dụng

T-2E Buckeye thuộc không quân Hy Lạp.
Một chiếc T-2B Buckeye thuộc sở hữu tư nhân[3] sơn màu hải quân Hoa Kỳ
 Hy Lạp
  • Không quân Hy Lạp
 Hoa Kỳ
 Venezuela
  • Không quân Venezuela

Tính năng kỹ chiến thuật (T-2C Buckeye)

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1976–77[4]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 38 ft 312 in (11,67 m)
  • Sải cánh: 38 ft 112 in[5] (11,62 m)
  • Chiều cao: 14 ft 912 in (4,51 m)
  • Diện tích cánh: 255 ft2 (23,69 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.115 lb (3.680 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 13.179 lb (5.977 kg)
  • Động cơ: 2 × General Electric J85-GE-4 kiểu turbojet, 2.950 lbf (13,12 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 453 knot (522 mph, 840 km/h) trên độ cao 25.000 foot (7.600 m)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]
  • Tầm bay: 909 hải lý (1.047 mi, 1.685 km)
  • Trần bay: 40.400 ft (12.315 m)
  • Vận tốc lên cao: 6.200 ft/phút (31,5 m/s)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • FJ-1 Fury
Máy bay tương tự
  • T2V SeaStar
  • TA-4J Skyhawk
  • Fouga Zéphyr
  • T-45 Goshawk

Tham khảo

  1. ^ a b "T-2 Buckeye". Boeing. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2013.
  2. ^ a b c “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ “FAA Record for N27WS”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Taylor 1976, pp. 368–369.
  5. ^ over tip tanks
  • Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1976–77. London: Jane's Yearbooks, 1976. ISBN 0-354-00538-3.

Liên kết ngoài

  • T-2 Buckeye page on U.S. Navy History site Lưu trữ 2014-12-16 tại Wayback Machine
  • T2J-l / T-2 Buckeye on GlobalSecurity.org
  • Rockwell T-2 Buckeye page on AMARCExperience.com Lưu trữ 2013-01-13 tại Wayback Machine
  • T-2C Buckeye Photo
  • VT-4 Rubber Duck Hymnal[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
Tên định danh
của hãng
Theo vai trò
Tiêm kích
Ném bom
Cường kích
Thám sát
Huấn luyện
Vận tải
  • NAC-60
Thử nghiệm
Tên lửa
Tàu không gian
  • DC-3
  • Space Shuttle
Theo tên
  • Xem thêm: Aero Commander
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay huấn luyện của USN/USMC 1948–1962
Edo

XTE

Grumman

TF

North American

TJ • T2J • T3J

Lockheed

TO

Temco

TT

Lockheed

TV-1/TV-2 • T2V

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng