Curtiss SOC Seagull

SOC Seagull
Kiểu Thủy phi cơ trinh sát
Nhà chế tạo Curtiss-Wright
Chuyến bay đầu Tháng 4,1934
Vào trang bị 12 tháng 11 năm 1935
Thải loại 1945
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1935-1940
Số lượng sản xuất 322 (258 chiếc do Curtiss chế tạo, 64 chiếc do NAF chế tạo)

Curtiss SOC Seagull là một loại thủy phi cơ trinh sát một động cơ của Hoa Kỳ, do Alexander Solla thiết kế, nó được trang bị cho Hải quân Hoa Kỳ. Seagull được trang bị cho các thiết giáp hạm và tàu tuần dương.

Biến thể

SOC-3A Seagull hạ cánh trên tàu USS Long Island vào tháng 4 năm 1942, kỷ niệm lần hạ cánh thứ 2000 trên tàu sân bay
SOC-4 thuộc lực lượng bảo vệ bờ biển Hoa Kỳ.
XO3C-1 (Curtiss Model 71)
SOC-1 (Curtiss Model 71A)
SOC-2 (Curtiss Model 71B)
XSO2C-1 (Curtiss Model 71C)
SOC-3 (Curtiss Model 71E)
SOC-3A
SOC-4
(Curtiss Model 71F):
SO2C
SON-1
SOR-1

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (thủy phi cơ SOC-1)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the Second World War, Volume Six: Floatplanes[1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 2
  • Chiều dài: 31 ft 5 in (9.58 m)
  • Sải cánh: 36 ft 0 in (10.98 m)
  • Chiều cao: 14 ft 9 in (4.50)
  • Diện tích cánh: 342 ft² (31.8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3,788 lb (1,722 kg)
  • Trọng lượng có tải: 5,437 lb (2,471 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1340-18, 550 hp (410 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 165 mph (143 knots, 266 km/h) trên độ cao 5,000 ft (1,500 m)
  • Vận tốc hành trình: 133 mph (116 knots, 214 km/h)
  • Tầm bay: 675 mi (587 nmi, 1,086 km)
  • Trần bay: 14,900 ft (4,540 m)
  • Vận tốc lên cao: 915 ft/phút (4.64 m/s)
  • Lực nâng của cánh: 15.9 lb/ft² (77.7 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0.10 hp/lb (0.17 kW/kg (9.6 lb/hp))

Vũ khí

  • Súng: 2× Browning M2 AN 0.30 in (7.62 mm)
  • Bom: 650 lb (295 kg)

Hình ảnh

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Green 1962, p. 160.
Tài liệu
  • Bowers, Peter M. Curtiss Aircraft, 1907-1947. London: Putnam & Company Ltd., 1979. ISBN 0-370-10029-8.
  • Donald, David. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. Orbis Publishing Limited, 1997. ISBN 0-7607-0592-5.
  • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Six: Floatplanes. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1962.
  • Larkins, William T. The Curtiss SOC Seagull (Aircraft in Profile number 194). Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications Ltd., 1967. OCLC 43484775.
  • Larkins, William T. Battleship and Cruiser Aircraft of the United States Navy. Atglen, PA: Schiffer Books, Inc., 1996. ISBN 0-7643-0088-1. OCLC 35720248.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to American Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 1996. ISBN 1-85152-706-0.
  • Munson, Kenneth. US Warbirds, From World War 1 to Vietnam. New York: New Orchard, 1985. ISBN 978-1-85079-029-7.
  • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. United States Navy Aircraft since 1911. London: Putnam & Company Ltd., Second edition, 1976. ISBN 0-370-10054-9.

Liên kết ngoài

  • Site on the SOC by Commander Ralph "Kaiser" Wilhelm, USN (Ret.) Lưu trữ 2007-03-11 tại Wayback Machine
  • Official U.S. Navy Historical Center site on the SOC with images. Lưu trữ 2014-12-16 tại Wayback Machine
  • Site on the SOC using material by William Larkins Lưu trữ 1999-02-02 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thám sát của USN trước-1962
Máy bay thám sát
Boeing

OB  • O2B

Curtiss

OC • O2C • O3C

OD • O2D

Elias

EO

OE

Grumman

OF

Huff-Daland

HO

Berliner-Joyce

OJ

Keystone

OK

Loening

OL • O2L

MO • M2O

Naval Aircraft Factory

NO • O2N

Viking

OO

Pitcairn

XOP

Vought

UO • O2U • O3U • O4U • O5U

Stinson

OY

Pennsylvania Aircraft

XOZ

Máy bay trinh sát thám sát
Edo

OSE

Naval Aircraft Factory

XOSN • OS2N

Stearman

XOSS

Vought

OSU • OS2U

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Hoa Kỳ
Trinh sát
Aeromarine

AS

Curtiss

CS • S2C • S3C • S4C • SC3

Dayton-Wright

SDW

Bellanca

SE

Edo Aircraft

SE2 • S2E

Grumman

SF

Great Lakes

SG

Loening

SL • S2L

MS

Sikorsky

SS

Vought

SU

Cox-Klemin

XS

Ném bom trinh sát
Brewster

SBA • SB2A

Curtiss-Wright

SBC • SB2C • SB3C

SBD • SB2D

Grumman

SBF

Fairchild

SBF

Naval Aircraft Factory

SBN

Vought

SBU • SB2U • SB3U

Canadian Car and Foundry

SBW

Thám sát trinh sát
Curtiss

SOC • SO2C • SO3C

Bellanca

SOE

Edo Aircraft

SOE2 • SO2E

Fairchild

SOK

Naval Aircraft Factory

SON

Ryan

SOR

Vought

SOU1 • SO2U

Huấn luyện trinh sát
Beechcraft

SNB

Curtiss-Wright

SNC

SNJ • SN2J

Vultee

SNV

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1