Curtiss HS

HS
Curtiss HS-2L
Kiểu Tàu bay tuần tra
Nhà chế tạo Curtiss
Chuyến bay đầu 1917
Số lượng sản xuất ca. 1,178

Curtiss HS là một loại tàu bay tuần tra một động cơ, chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

HS-1 năm 1917.
  • HS-1
    • HS-1L
  • HS-2
    • HS-2L
  • HS-3
  • HS-3L

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Không quân Hải quân Argentina
 Brasil
  • Hải quân Brazil
 Canada
  • Không quân Canada
 México
 Peru
  • Hải quân Peru
 Bồ Đào Nha
  • Không quân Hải quân Bồ Đào Nha
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (HS-2L)

HS-2L thực hiện cất cánh tại Căn cứ không quân lực lượng bảo vệ bờ biển Hoa Kỳ tại Morehead City, Bắc Carolina.

Dữ liệu lấy từ Curtiss Aircraft 1907–1947[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2-3
  • Chiều dài: 39 ft 0 in (11.88 m)
  • Sải cánh: 74 ft 1 in (22.58 m)
  • Chiều cao: 14 ft 7 in (4.44 m)
  • Diện tích cánh: 803 ft2 (74.59 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 4.300 lb (1.950 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.632 lb (2.917 kg)
  • Động cơ: 1 × Liberty 12 kiểu động cơ V12 làm mát bằng nước, 360 hp (267 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 82,5 mph (133 km/h)
  • Tầm bay: 517[2] dặm (832 km)
  • Thời gian bay: 4 giờ  30 phút
  • Trần bay: 5.200 ft (1.590 m)
  • Vận tốc lên cao: 230[3] ft/min (1,2 m/s)

Vũ khí trang bị

  • 1 × súng máy Lewis.30 in
  • 2 × quả bom 230 lb (100 kg)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Naval Aircraft Factory PT
    Máy bay tương tự
    • Gallaudet D-4

    Tham khảo

    1. ^ Bowers 1979, p.105.
    2. ^ Swanborough and Bowers 1976, p.111.
    3. ^ Lên độ cao 2.300 ft trong 10 phút
    • Bowers, Peter M. (1979). Curtiss Aircraft 1907–1947. London: Putnam. ISBN 0-370-10029-8.
    • Hagedorn, Dan. “Curtiss Types in Latin America”. Air Enthusiast. Stamford, UK: Key Publishing (Forty–Five, March–May 1992): các trang 61–77. ISSN 0143-5450.
    • Grant, Robert S. “No Rope or Railing: Canada's Curtiss HS-2Ls”. Air Enthusiast. Stamford, UK: Key Publishing (Fifty, May to July, 1993): các trang 73–77. ISSN 0143-5450.
    • Owers, Colin A. “HS 'Boats:Curtiss HS Flying Boats”. Air Enthusiast. Stamford, UK: Key Publishing (82, July/August 1999): các trang 64–75. ISSN 0143-5450.
    • Swanborough, Gordon; Bowers, Peter M. (1976). Hải quân Hoa Kỳ Aircraft since 1911 . London: Putnam. ISBN 0-370-10054-9.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 281.
    • Jane's All the World's Aircraft 1919. London: Sampson Lowe Marston. tr. 452a.

    Liên kết ngoài

    • “The U.S. Navy HS-1L and HS-2L Flying-Boats” (PDF). Flight. XI (49): 1550–1552. ngày 4 tháng 12 năm 1919. No. 571. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011. Contemporary technical description of the HS-1L and HS-2L with photographs and drawings.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
    Tên định danh
    của hãng

    No. 1 • No. 2

    Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

    Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

    Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

    X-100 • X-200

    Theo nhiệm vụ

    Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

    Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

    Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

    Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

    Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

    Huấn luyện hải quân: NC • N2C

    Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

    Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

    Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

    Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

    Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

    Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

    Ném bom: Canada • B-2

    Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

    Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

    Sản xuất theo giấy phép: NBS-1