Curtiss SC Seahawk

SC Seahawk
Một chiếc SC-1 của hải quân Hoa Kỳ tại Căn cứ Không quân Hải quân Jacksonville, Florida, năm 1946
Kiểu Thủy phi cơ trinh sát
Nhà chế tạo Curtiss Aeroplane and Motor Company
Chuyến bay đầu 16 tháng 2 năm 1944
Vào trang bị 1944
Thải loại 1949
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 577

Curtiss SC Seahawk là một loại thủy phi cơ trinh sát do hãng Curtiss Aeroplane and Motor Company thiết kế, nó được trang bị cho Hải quân Hoa Kỳ. Những loại Curtiss SO3C Seamew và Vought OS2U Kingfisher được thiết kế vào năm 1937 và đến năm 1942 cần phải thay thế chúng.[1]

Biến thể

XSC-1
SC-1
SC-2

Tính năng kỹ chiến thuật (SC-1, có phao nổi)

Dữ liệu lấy từ Dave's Warbirds[2] and The Virtual Aviation Museum[3]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 36 ft 4,5 in (11 m)
  • Sải cánh: 41 ft (12,5 m)
  • Chiều cao: 18 ft (5,48 m)
  • Diện tích cánh: 280 ft² (26 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.320 lb (2.867 kg)
  • Trọng lượng có tải: 9.000 lb (4.082 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 9.000 lb (4.082 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1820-62 Cyclone, 1.350 hp (1.007 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 313 mph (272 kn, 504 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 125 mph (113 kn, 210 km/h)
  • Tầm bay: 625 mi (543 nmi, 1,000 km)
  • Trần bay: 37.400 ft (11.400 m)
  • Lực nâng của cánh: 32,19 lb/ft² (157 kg/m²)

Vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Bridgeman 1946, pp. 221–222.
  2. ^ SC Seahawk "Curtiss SC Seahawk." Dave's Warbirds. Truy cập: ngày 14 tháng 7 năm 2006.
  3. ^ Curtiss SC-1 Seahawk "Curtiss SC-1 Seahawk." Lưu trữ 2012-02-05 tại Wayback Machine The Virtual Aviation Museum. Truy cập: ngày 13 tháng 1 năm 2007.
Tài liệu
  • Bridgeman, Leonard. "The Curtiss Seahawk." Jane's Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
  • Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Six: Floatplanes. London: Macdonald, 1962.
  • Mondey, David. American Aircraft of World War II (Hamlyn Concise Guide). London: Bounty Books, 2006. ISBN 978-0-7537-1461-4.
  • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. United States Navy Aircraft since 1911. London: Putnam, Second Edition 1976. ISBN 0-370-10054-9.

Liên kết ngoài

  • History Central
  • Fortune City
  • Popular Science, August 1945, Fleet Has Fast New Scout Plane in Curtiss Seahawk
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Hoa Kỳ
Trinh sát
Aeromarine

AS

Curtiss

CS • S2C • S3C • S4C • SC3

Dayton-Wright

SDW

Bellanca

SE

Edo Aircraft

SE2 • S2E

Grumman

SF

Great Lakes

SG

Loening

SL • S2L

MS

Sikorsky

SS

Vought

SU

Cox-Klemin

XS

Ném bom trinh sát
Brewster

SBA • SB2A

Curtiss-Wright

SBC • SB2C • SB3C

SBD • SB2D

Grumman

SBF

Fairchild

SBF

Naval Aircraft Factory

SBN

Vought

SBU • SB2U • SB3U

Canadian Car and Foundry

SBW

Thám sát trinh sát
Curtiss

SOC • SO2C • SO3C

Bellanca

SOE

Edo Aircraft

SOE2 • SO2E

Fairchild

SOK

Naval Aircraft Factory

SON

Ryan

SOR

Vought

SOU1 • SO2U

Huấn luyện trinh sát
Beechcraft

SNB

Curtiss-Wright

SNC

SNJ • SN2J

Vultee

SNV

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại