Martin NBS-1

Martin NBS-1
Kiểu Máy bay ném bom bay đêm tầm gần
Nhà chế tạo Glenn L. Martin Company
Chuyến bay đầu 3 tháng 9 năm 1920
Vào trang bị 1920
Thải loại 1929
Sử dụng chính Hoa Kỳ Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1920-1922
Số lượng sản xuất 130
Chi phí máy bay 23.485 USD (1920)
Một chiếc Martin MB-2 sản xuất lại theo đúng tỉ lệ thực, trưng bày tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ

Martin NBS-1 là một loại máy bay quân sự của Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Quốc gia sử dụng

Martin MB-2 và một chiếc tiêm kích thực hành một cuộc công kích
NBS-1 thuộc không đoàn ném bom số 2
 United States
  • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ và Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Sản xuất lại một chiếc Martin MB-2

Tính năng kỹ chiến thuật (NBS-1)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 42 ft 8 in (13 m)
  • Sải cánh: 74 ft 2 in (22,7 m)
  • Chiều cao: 14 ft 8 in (4,8 m)
  • Diện tích cánh: 1.121 ft² (104,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.232 lb (3.280 kg)
  • Trọng lượng có tải: 12.027 lb (5.460 kg)
  • Động cơ: 2 × Liberty 12-A, 420 hp (325 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng:Súng máy Lewis.30 in (7,62 mm)
  • Bom: 1.800 lb (820 kg); 2.000 lb (907 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Martin MB-1
  • Curtiss XNBS-3
Máy bay tương tự
  • B-2 Condor
  • Huff-Daland XB-1

Danh sách liên quan

Tham khảo

  • Martin MB-2 (converted to NBS-1) fact sheet, NMUSAF
  • Martin NBS-1 fact sheet, NMUSAF

Liên kết ngoài

  • Martin MB-2/NBS-1 Encyclopedia of American Aircraft (Joe Baugher) Lưu trữ 2008-02-24 tại Wayback Machine
  • Martin MB-2 (NBS-1) Exhibit page, Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ Lưu trữ 2015-07-20 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom của USAAS 1919-1924
Máy bay ném bom ngày

DB-1

Máy bay ném bom đêm, tầm ngắn

NBS-1 • NBS-2 • NBS-3 • NBS-4

Máy bay ném bom đêm, tầm xa

NBL-1 • NBL-2

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1